A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hình đã khoanh số quả dâu tây là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 2. Thương của phép chia ở dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 3. Cùng giảm 3 lần tử số và mẫu số của phân số trong tấm thẻ bên, ta được phân số nào bằng phân số trong tấm thẻ đó?
A. B. C. D.
Câu 4. Rút gọn phân số được phân số tối giản là
A. B. C. D.
Câu 5. Viết 2; thành hai phân số có mẫu số chung là 15, ta được
A. và B. và C. và D. và
Câu 67. Cho hình vẽ. của 12 hình vuông là
A. 9 hình vuông B. 10 hình vuông C. 11 hình vuông D. 12 hình vuông
Câu 7. Chọn phát biểu sai.
A. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B. Hình thoi và hình vuông, mỗi hình đều có bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình chữ nhật có bốn góc vuông.
D. Hình thoi có bốn góc tù.
Câu 8. Cho biểu đồ sau
Quan sát biểu đồ trên, thôn nào thu hoạch được nhiều tấn thóc nhất?
A. Thôn C B. Thôn D C. Thôn B D. Thôn A
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Điền phân số thích hợp vào ...
a. b.
Câu 2. (1 điểm) Tính hợp lí
a)
b)
Câu 3. (1 điểm) Số?
25m2 85cm2 = ……. cm2 3 420 000cm2 = …….m2 | 12m2 40 000cm2 = ……. dm2 123dm2 5000cm2 = ……. dm2 |
Câu 4. (1 điểm). Cho biểu đồ tranh số học sinh lớp 4A được điểm 10 môn Toán trong tuần 1 tháng 8 như sau:
Ngày | Số học sinh được điểm 10 môn Toán |
Thứ Hai | ✰ ✰ |
Thứ Ba | ✰ |
Thứ Tư | ✰ ✰ ✰ ✰ |
Thứ Năm | ✰ ✰ |
Thứ Sáu | ✰ ✰ ✰ ✰ ✰ |
✰: 1 học sinh
Dựa vào biểu đồ và cho biết:
a) Số học sinh được điểm 10 môn Toán vào thứ Tư là bao nhiêu?
b) Ngày nào trong tuần có ít học sinh đạt điểm 10 môn Toán nhất?
c) Có tất cả bao nhiêu học sinh đạt điểm 10 môn Toán trong tuần 1?
Câu 5. (2 điểm)
a) Sơn thu dọn đồ đạc và lau nhà trong 1 giờ, việc thu dọn đồ đạc mất giờ. Hỏi Sơn lau nhà trong bao nhiêu phút?
b) Từ một chiếc vại ban đầu đựng 15l tương, người ta rót vào tất cả các lọ nhỏ có trong hình, mỗi lọ l. Trong vại còn lại bao nhiêu lít tương?
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - B | 2 - A | 3 - C | 4 - D |
5 - A | 6 - B | 7- D | 8 - A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a. b. |
Mỗi ô 0,25đ
Mỗi ô 0,25đ |
Câu 2 (1 điểm) | a) b) |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu 3 (1 điểm) | 25m2 85cm2 = 250085 cm2 3 420 000cm2 = 342 m2 12m2 40 000cm2 = 1600 dm2 123dm2 5000cm2 = 173 dm2 | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 4. (1 điểm) | a) Có 4 học sinh được điểm 10 môn Toán vào thứ Tư. b) Thứ Ba có ít học sinh đạt điểm 10 môn Toán nhất. c) Có tất cả số học sinh đạt điểm 10 môn Toán trong tuần 1 là: 2 + 1 + 4 + 2 + 5 = 14 (học sinh) Đáp số: 14 học sinh | 0,25đ 0,25đ
0,5đ |
Câu 5 (2 điểm) | a) Đổi: 1 giờ = 60 phút Thời gian Sơn thu dọn đồ đạc là: (phút) Sơn lau nhà trong số phút là: 60 – 40 = 20 (phút) Đáp số: 20 phút b) Người ta đã rót số lít tương là:
Trong vại còn lại số lít tương là: 15 – 6 = 9 (l) Đáp số: 9l tương.
|
0,5đ 0,5đ
0,5đ
0,5đ |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
PHÂN SỐ | Khái niệm phân số | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Phân số và phép chia số tự nhiên. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Rút gọn phân số | ||||||||||
Quy đồng mẫu các phân số | ||||||||||
So sánh hai phân số cùng mẫu số | ||||||||||
So sánh hai phân số khác mẫu số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Hình bình hành | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Hình thoi | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Các đơn vị đo diện tích: mét vuông, đề - xi – mét vuông, mi – li – mét vuông. | 1 | 1 câu (4 ý) | 1 | |||||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ | Cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số. | |||||||||
Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | 1 | 2,5 | ||||
Tìm phân số của một số | 1 | 1 | 2 | |||||||
Phép nhân, chia phân số | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | ||||||
Dãy số liệu thống kê | ||||||||||
Biểu đồ cột | 1 | 1 câu (2 ý) | 1 | |||||||
Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 4 | 2,5 | 0 | 1,5 | 8 | 5 |
10 điểm | |
Điểm số | 2 | 1 | 2 | 2,5 | 0 | 1,5 | 4 | 6 | ||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4,5 điểm 45% | 2,5 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
PHÂN SỐ | ||||||
1. Khái niệm phân số | Nhận biết | - Chỉ ra phân số chỉ phần tô màu trong hình. | 1 | C1 | ||
2. Phân số và phép chia số tự nhiên | Nhận biết | - Viết thương của phép chia dưới dạng phân số. | 1 | C2 | ||
3. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. | Kết nối | - Chỉ ra phần tô màu phân số để được hai phân số bằng nhau. | 1 | C3 | ||
4. Rút gọn phân số | Nhận biết | - Chỉ ra phân số chưa tối giản. | ||||
5. Quy đồng mẫu các phân số | Kết nối | - Quy đồng mẫu số. | ||||
6. So sánh hai phân số | Kết nối | - So sánh phân hai phân số khác mẫu | 1 | C4 | ||
7. Hình bình hành | Nhận biết | - Nhận diện hình bình hành | 1 | C6 | ||
8. Hình thoi | Nhận biết | - Nhận diện hình thoi | 1 | C7 | ||
9. Các đơn vị đo diện tích: mét vuông, đề - xi – mét vuông, mi – li – mét vuông. | Kết nối | - Đổi các đơn vị diện tích | 1 | Bài 3 | ||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ | ||||||
10. Cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số | Nhận biết | - Tìm mẫu số của phân số | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Tính hợp lí. | |||||
11. Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số | Nhận biết | - Điền phân số thích hợp vào ... | 0,5 | Bài 1a | ||
Kết nối | - Tính bằng cách thuận tiện | 0,5 | Bài 2a | |||
12. Tìm phân số của một số | Kết nối | - Giải bài toán thực tế | 1 | Bài 5 | ||
13. Phép nhân, chia phân số | Nhận biết | - Điền phân số thích hợp vào chỗ ... | 0,5 | Bài 1b | ||
Kết nối | - Tính giá trị của biểu thức. | |||||
Vận dụng | - Tính bằng cách thuận tiện nhất | 0,5 | Bài 2b | |||
14. Dãy số liệu thống kê | Nhận biết | - Quan sát và lập bảng thống kê | ||||
Kết nối | - Đọc thông tin và trả lời câu hỏi | |||||
15. Biểu đồ cột | Kết nối | - Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi. | 1 | Bài 4 | ||
16. Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện | Kết nối | - Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện. | 1 | C8 |