Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 12: Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 12: Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 12. SỐ TỰ NHIÊN. DÃY SỐ TỰ NHIÊN

  1. TRẮC NGHIỆM

  2. NHẬN BIẾT (12 CÂU)

Câu 1: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,…. Là dãy?

  1. Dãy số lẻ
  2. Dãy số tự nhiên
  3. Dãy số chẵn
  4. A và C đều dúng

 

Câu 2: Mười số có một chữ số là?

  1. số từ 1 đến 11
  2. số từ 0 đến 10
  3. số từ 1 đến 10
  4. số từ 0 đến 9

 

Câu 3: 90 số tự nhiên có hai chữ số là?

  1. từ 10 đến 99
  2. từ 11 đến 99
  3. từ 10 đến 100
  4. từ 11 đến 100

 

Câu 4: Có 900 số tự nhiên có hai chữ số là?

  1. từ 101 đến 1000
  2. từ 100 đến 1000
  3. từ 101 đến 999
  4. từ 100 đến 999

 

Câu 5: Số tự nhiên nhỏ nhất là?

  1. số 1
  2. số 0
  3. số 10
  4. không có số tự nhiên nhỏ nhất

         

Câu 6: Số tự nhiên lớn nhất là?

  1. Số 1 000 000 000
  2. Không có số tự nhiên lớn nhất
  3. Số 1 000 000 000 000
  4. Số 0

 

Câu 7: Hai số tự nhiên liên tiếp thì?

  1. Hơn kém nhau 1 đơn vị
  2. Chỉ hơn nhau 1 đơn vị
  3. Chỉ kém nhau 1 đơn vị
  4. Bằng nhau

 

Câu 8: Dãy số tự nhiên là?

  1. Các số tự nhiên sắp xếp từ lớn đến bé
  2. Các số tự nhiên sắp xếp từ bé đến lớn
  3. Các số tự nhiên sắp xếp không có quy tắc
  4. Một dãy số nào cũng được

 

Câu 9: Khi thêm một vào một số ta được?

  1. Chính số đó
  2. Gấp nó hai lần
  3. Số 0
  4. Số liền sau số đó

 

Câu 10: Khi bớt 1 đươn vị ở một số khác số 0 ta được?

  1. Số liền trước nó
  2. Số liền sau nó
  3. Số gấp đôi số đó
  4. Số 0

 

Câu 11: Điểm gốc của tia số sau là số nào?

  1. số 10
  2. số 0
  3. số 5
  4. Không có điểm gốc

 

Câu 12: Số tự nhiên liền trước số 0 là?

  1. Không có
  2. Số 1
  3. Số 0
  4. Số 10

 

  1. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Các số 0; 2; 4; 6; 8; 10; ... 20; ... 30; ... được gọi là?

  1. Dãy số tự nhiên lẻ
  2. Dãy số tự nhiên chẵn
  3. Dãy số
  4. Số tự nhiên

 

Câu 2: Tìm số tự nhiên x, sao cho 6 < x < 10?

  1. 6, 7, 8, 9, 10
  2. 8, 9, 10
  3. 6, 7, 8, 9
  4. 7, 8, 9

 

Câu 3: Ba số tự nhiên liên tiếp là?

  1. 444; 445; 446
  2. 444; 555; 666
  3. 444; 446; 448
  4. 444; 544; 644

 

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bốn số tự nhiên liên tiếp

6979; ............... ; 6981; ...............

  1. 6980; 6981
  2. 6980; 6982
  3. 6981; 8982
  4. 6982; 6983

 

Câu 5: Từ bốn chữ số 0; 3; 5; 7 hãy viết các số có bốn chữ số lớn hơn 5500 và mỗi số có đủ bốn chữ số đó?

  1. 5703 ; 5730 ; 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350 ; 7503 ; 7373
  2. 5703 ; 5730 ; 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350 ; 7503; 7505
  3. 5703 ; 5730 ; 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350 ; 7503; 7530
  4. 5703 ; 5730 ; 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350 ; 7503 ; 7753

 

Câu 6: Các số 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17,… là dãy số?

  1. Dãy số tự nhiên lẻ
  2. Dãy số tự nhiên chẵn
  3. Dãy số
  4. Các số chẵn

 

Câu 7: Số tự nhiên lẻ lớn nhất có 9 chữ số là?

  1. 999 777 111
  2. 777 777 777
  3. 999 999 999
  4. 111 111 111
  1. VẬN DỤNG (7 CÂU)

Câu 1: Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số 1?

  1. 21 số
  2. 20 số
  3. 22 số
  4. 23 số

 

Câu 2: Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?

  1. 200
  2. 199
  3. 300
  4. 150

 

Câu 3: Tìm 5 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số?

  1. 998; 999; 1000; 1001; 1002
  2. 999; 1000; 1001; 1002; 1003
  3. 1000; 1001; 1002; 1003; 1004
  4. 1001; 1002; 1003; 1004; 1005

 

Câu 4: Cho số tự nhiên A có 5 chữ số, biết rằng số liền sau của số A là số có 6 chữ số. Tìm số lẻ liền trước của số A?

  1. 99 995
  2. 100 001
  3. 99 999
  4. 99 997

Câu 5: Cho bốn chữ số 0, 3, 8, 9. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau từ các số đã cho?

  1. 19 số
  2. 18 số
  3. 20 số
  4. 21 số

 

Câu 6: Cho bốn chữ số khác nhau và khác 0. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?

  1. 28 số
  2. 38 số
  3. 48 số
  4. 18 số

 

Câu 7: Cho dãy số 1; 2; 3; 4 ... 1998; 1999; 2000. Dãy số đã cho có ………. số.

  1. 1900
  2. 2100
  3. 2200
  4. 2000

 

  1. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Dãy các số tự nhiên liên tiếp từ 218 đến 436 có bao nhiêu số chẵn bao nhiêu số lẻ?

  1. Số chẵn: 119 số; Số lẻ: 120 số
  2. Số chẵn: 109 số; Số lẻ: 110 số
  3. Số chẵn: 108 số; Số lẻ: 111 số
  4. Số chẵn: 110 số; Số lẻ: 109 số

 

Câu 2: Em hãy tìm ba số tự nhiên, biết số thứ nhất cộng với số thứ hai thì bằng 107, số thứ hai cộng số thứ ba thì bằng 133, số thứ ba cộng số thứ nhất thì bằng 116?

  1. Số thứ nhất là 47; Số thứ hai là 60; Số thứ ba là 71
  2. Số thứ nhất là 45; Số thứ hai là 60; Số thứ ba là 73
  3. Số thứ nhất là 45; Số thứ hai là 62; Số thứ ba là 71
  4. Số thứ nhất là 43; Số thứ hai là 62; Số thứ ba là 73

--------------- Còn tiếp ---------------

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 4 cánh diều, bộ trắc nghiệm toán 4 cánh diều, trắc nghiệm toán 4 cánh diều Bài 12: Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 Cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net