BÀI 2. ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: Đơn vị dùng để đo độ dài là?
A. g, kg, yến
B. m, dm, cm, mm
C. Độ
D. mm2
Câu 2: Góc vuông là góc có số đo góc bằng?
A. Bé hơn 90⁰
B. Lớn hơn 90⁰
C. 180⁰
D. 90⁰
Câu 3: Tam giác tù là tam giác?
A. có 1 góc lớn hơn 90⁰
B. Có 1 góc vuông
C. Có hai cạnh bằng nhau
D. Có ba cạnh bằng nhau
Câu 4: Tính chu vi của một hình ta tính?
A. Thương độ dài các cạnh tạo ra hình đó
B. Tích độ dài các cạnh tạo ra hình đó
C. Hiệu độ dài các cạnh tạo ra hình đó
D. Tổng độ dài các cạnh tạo ra hình đó
Câu 5: Hình vuông là hình có?
A. Chỉ có 4 góc vuông
B. 4 góc vuông, các cạnh bằng nhau
C. Chỉ có các cạnh bằng nhau
D. Có hai cạnh không bằng nhau
Câu 6: Hình có 4 góc vuông là hình?
A. Hình vuông
B. Chữ nhật hoặc hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình tam giác
Câu 7: Chu vi hình chữ nhật có cạnh là a và b?
A. (a + b) x 2
B. (a + b) : 2
C. (a – b) x 2
D. (a – b) : 2
Câu 8: Công thức tính chu vi hình vuông có cạnh là a?
A. a : 4
B. a x 4
C. a + 4
D. a - 4
Câu 9: Để đo khối lượng của một vật người ta dùng?
A. g, kg, dm
B. kg, cm, tấn
C. m, cm, dm
D. g, kg, yến, tạ, tấn
Câu 10: Để đo dung tích của một vật người ta dùng?
A. Lít
B. m2
C. dm
D. Tấn
Câu 11: Để đo diện tích của một vật bé hoặc rất bé thì người ta dùng?
A. m2
B. mm2
C. dm2
D. Tạ
Câu 12: Để đo nhiệt độ, người ta dùng đơn vị nào?
A. Độ C (⁰C)
B. cm
C. Lít
D. Kg
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Chu vi của một hình vuông có cạnh là 1dm là?
A. 1dm
B. 4dm
C. 4dm2
D. 1dm2
Câu 2: Dieenjt ích của hình chữ nhật có cạnh là 1m và 2m là?
A. 4m2
B. 4m
C. 2m
D. 2m2
Câu 3: Đổi
2m2 2dm2 = … cm2
A. 20 200
B. 2 200
C. 22 00
D. 2 020
Câu 4: Cho hình vẽ, hình có bao nhiêu góc vuông?
A. 4 góc
B. 8 góc
C. 2 góc
D. 6 góc
Câu 5: Nhiệt độ ở mỗi nhiệt kế hình dưới là?
A. A: 10⁰C; B: 25⁰C; C: 41⁰C; D: 22⁰C
B. A: 10⁰C; B: 26⁰C; C: 40⁰C; D: 22⁰C
C. A: 10⁰C; B: 25⁰C; C: 40⁰C; D: 22⁰C
D. A: 10⁰C; B: 25⁰C; C: 40⁰C; D: 20⁰C
Câu 6: Đổi 4kg 500g = … g?
A. 4500
B. 45g
C. 45 000g
D. 40 500g
Câu 7: Người ta đánh số vào các mặt của một thùng hàng. Cần bao nhiêu số để đánh hết các mặt?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 12
3. VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Nhà An có một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20m, nếu chiều dài chia làm 4 phần bằng nhau thì chiều rộng bằng 1 phần của 4 phần đó. Biết rằng cứ 2m2 thì nhà An trồng 1 cây xoan, hỏi mảnh đất đó nhà An trồng được bao nhiêu cây?
A. 50 cây
B. 40 cây
C. 30 cây
D. 20 cây
Câu 2: Một của hàng nhận về 12 thùng kẹo, mỗi gói kẹo có trọng lượng 5g. Biết mỗi thùng chứa 100 gói kẹo. Hỏi trong lượng của 12 thùng đó?
A. 60 000g
B. 6 000kg
C. 6 000g
D. 600g
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật?
A. 36cm
B. 72cm
C. 63cm
D. 27cm
Câu 4: Có ba thùng nước chứa được 1200 lít nước, vậy số lít nước mỗi thùng chứa được là?
A. 500 lít
B. 300 lít
C. 600 lít
D. 400 lít
Câu 5: Lan ra chợ mua đồ, Lan mua một mớ rau 400g, một ki-lô-gam lạc, và 20 quả trứng, mỗi quả 5g. Tính số khối lượng mà Lan phải mang về?
A. 1400g
B. 1500g
C. 2000g
D. 1000g
Câu 6: Một mình vuông có diện tích bằng một hình chữ nhật. Đáp án nào đúng về độ dài cạnh của hình vuông và hình chữ nhật?
A. Cạnh hình vuông: 6cm; Cạnh hình chữ nhật: 1cm và 6cm
B. Cạnh hình vuông: 2cm; Cạnh hình chữ nhật: 2cm và 2cm
C. Cạnh hình vuông: 2cm; Cạnh hình chữ nhật: 1cm và 4cm
D. Cạnh hình vuông: 10cm; Cạnh hình chữ nhật: 2cm và 5cm
Câu 7: Giá 1kg gạo là 56 000 đồng, giá 1 tá trứng lá 36 000 đồng. Vậy 9 kg gạo có thể mua được bao nhiêu tá trứng?
A. 13
B. 12
C. 16
D. 14
4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)
Câu 1: Xe thứ nhất chở được 140 tạ thóc, xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 120 kg thóc. Nếu tổng số thóc của xe thứ nhất và thứ hai chia ra làm 5 phần bằng nhau, thì xe thứ ba chờ được số kg thóc bằng 1 phần của 5 phần đó.
Vậy cả ba xe chở được ……………… kg thóc?
A. 33 474 kg thóc
B. 33 744 kg thóc
C. 33 444 kg thóc
D. 33 777 kg thóc
Câu 2: Lớp 4A thu nhặt được 120 kg giấy vụn. Lớp 4b thu nhặt được nhiều hơn lớp 4A là 15 kg, nhưng ít hơn lớp 4C là 18 kg. Hỏi trung bình mỗi lớp thu nhập được bao nhiêu yến giấy vụn?
A. 10 yến 360 kg
B. 100 yến 36 kg
C. 10 yến 36 kg
D. 1 yến 36 kg
Câu 3: Cạnh của hình vuông ABCD bằng đường chéo của hình vuông MNPQ. Phát biểu đúng là?
A. Diện tích MNPQ bằng hai lần diện tích ABCD
B. Diện tích MNPQ lớn hơn diện tích ABCD
C. Diện tích MNPQ bằng diện tích ABCD.
D. Diện tích MNPQ bằng một nửa diện tích ABCD
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 10 lần chiều rộng, biết chiều dài bằng 48 cm. Tìm diện tích mảnh đất đó?
A. 577m²
B. 576m²
C. 566m²
D. 567m²