Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 8: Luyện tập

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 8: Luyện tập. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 8. LUYỆN TẬP

  1. TRẮC NGHIỆM

  2. NHẬN BIẾT (12 CÂU)

Câu 1: “Một trăm năm mươi chín nghìn một trăm linh một” được viết là?

  1. 159 111
  2. 159 101
  3. 159 110
  4. 159 011

 

Câu 2: Số “Năm trăm bảy mươi nghìn không trăm linh bảy” được viết là?

  1. 507 007
  2. 570 700
  3. 570 070
  4. 570 007

 

Câu 3: Số 583 647 105 đọc là?

  1. Năm trăm tám mươi ba triệu sáu trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm linh năm
  2. Năm trăm tám ba triệu sáu trăm bốn bảy nghìn một trăm linh năm
  3. Năm trăm tám ba triệu sáu trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm linh lăm
  4. Năm trăm tám mươi ba triệu sáu trăm bốn bảy nghìn một trăm linh lăm

 

Câu 4: Viết số 455 936 thành tổng?

  1. = 400 000 + 5000 + 9000 + 30 + 6
  2. = 400 000 + 50 00 + 5000 + 900 + 30 + 6
  3. = 400 000 + 5000 + 500 + 900 + 30 + 6
  4. = 400 000 + 50 000 + 5000 + 900 + 30 + 6

 

Câu 5: 10 trăm nghìn được gọi là 10 triệu. Đúng hay sai?

  1. Đúng
  2. Sai
  3. Sai, phải là 100 triệu
  4. Không kết luận được

    

Câu 6: Giá trị của chữ số 2 trong số 43276 là?

  1. 20
  2. 200
  3. 2000
  4. 20000

 

Câu 7: Chữ số tròn trăm của số 986 738 là?

  1. 986 700
  2. 986 708
  3. 986 000
  4. 900 700

 

Câu 8: Số 7162805 được đọc là?

  1. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm
  2. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
  3. Bảy triệu một không sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
  4. bảy triệu trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm

 

Câu 9: Một tỉ có bao nhiêu chữ số 0?

  1. 6
  2. 7
  3. 8
  4. 9

 

Câu 10: Cho dãy số 34 015; 34 016; ?; 34 018. Số ở vị trí dấu ? là

  1. 34 017
  2. 34 020
  3. 34 016
  4. 34 014

 

Câu 11: Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?

  1. Lớp triệu và có giá trị là 8 000 000
  2. Lớp chục triệu và có giá trị là 80 000 000
  3. Lớp chục và có giá trị là 80 000 000
  4. Lớp triệu và có giá trị là 80 000 000

 

Câu 12: Khi nhân một số với số 0, ta sẽ được số nào?

  1. Số 0
  2. Số có tận cùng là 3, 5, 7, 9, 1
  3. Số chia hết cho 3
  4. Số lẻ

 

  1. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm 6 000 000; …; 8 000 000; 10 000 000

  1. 7 000 000; 7 500 000
  2. 7 000 000; 9 000 000
  3. 7 000 000; 8 500 000
  4. 6 500 000; 8 500 000

 

Câu 2: Giá trị của chữ số 7 và hàng của nó đứng trong số 197 589 001 là?

  1. 70 000 000; Hàng chục triệu
  2. 70 000; Hàng chục nghìn
  3. 700 000; Hàng trăm nghìn
  4. 7 000 000; Hàng triệu

 

Câu 3: Viết thành tổng số 8 705 003

  1. 8 000 000 + 700 000 + 5 000 + 3
  2. 8 000 000 + 700 000 + 50 000 + 3
  3. 8 000 000 + 700 000 + 5 000 + 30
  4. 8 000 000 + 70 000 + 5 000 + 3

 

Câu 4: Số 380 000 000 được viết là?

  1. 38 triệu
  2. 380 triệu
  3. 3 triệu 8 trăm nghìn
  4. 38 nghìn triệu

 

Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?

37 020 … 30 000 + 7 000 + 20

  1. >
  2. <
  3. =
  4. Không so sánh được

 

Câu 6: Sắp xếp các số 56 780; 57 681; 57 682; 58 683 theo thứ tự từ bé đến lớn là?

  1. 56 780; 57 681; 57 682; 58 683
  2. 57 681; 57 682; 56 780; 58 683
  3. 57 681; 56 780; 58 683; 57 682
  4. 58 683; 57 682; 57 681; 56 780

 

Câu 7: Số 8 trong số 876 543 thuộc hàng nào? Lớp nào?

  1. Hàng nghìn; Lớp trăm nghìn
  2. Hàng trăm nghìn; Lớp trăm nghìn
  3. Hàng trăm nghìn; Lớp nghìn
  4. Hàng trăm, lớp đơn vị
  5. VẬN DỤNG (7 CÂU)

Câu 1: Cho biểu thức sau (754 270 + 6) + 284 685. Tìm biểu thức có giá trị bằng biểu thức đã cho.

  1. 284685 + 754276
  2. 284685 + 753276
  3. 284665 + 754276
  4. 284865 + 754276

 

Câu 2: Tính chu vi của mảnh đất có 5 cạnh, cạnh thứ nhất có chiều dài là

23 546m, cạnh thứ hai có chiều dài là 356 780m, cạnh thứ ba bằng tổng của cạnh thứ nhất và cạnh thứ hai, cạnh thứ tư và thứ năm bằng nhau và bằng tổng của cạnh thứ nhất và thứ ba.

  1. 1 568 396m
  2. 1 586 396m
  3. 1 568 396m
  4. 1 658 396m

 

Câu 3: Năm 2022, ở tỉnh A có số gạo là 7 500 322kg, ở tỉnh B có số gạo là

3 559 865 kg, tỉnh C có số gạo là 7 533 099kg và tỉnh D có số gạo là 7 533 612 kg. Trả lời câu hỏi sau.

Số gạo của tỉnh nào là ít nhất? Số gạo của tỉnh A, C, D như thế nào với nhau?

  1. Tỉnh B; Số gạo của tỉnh D lớn hơn tỉnh C, tỉnh C lớn hơn tỉnh A
  2. Tỉnh B; Số gạo của tỉnh A lớn hơn tỉnh C, tỉnh C lớn hơn tỉnh D
  3. Tỉnh A; Số gạo của tỉnh D lớn hơn tỉnh C, tỉnh C lớn hơn tỉnh B
  4. Tỉnh C; Số gạo của tỉnh D lớn hơn tỉnh B, tỉnh C lớn hơn tỉnh A

 

Câu 4: Giá một quả bí là 25 000 đồng 1 kg, nhà bác Lan nhập 10 quả bí về bán lẻ từng quả với giá 30 000 đồng 1 quả. Nếu bán hết 10 quả, bác Lan lời lãi bao nhiêu tiền?

  1. 100 000 đồng
  2. 250 000 đồng
  3. 300 000 đồng
  4. 50 000 đồng

 

Câu 5: Một năm, nước A xuất khẩu được 501 123 Kg gạo. Đến năm sau, nước A xuất khẩu nhiều hơn năm trước 120 346 kg gạo. Tính tổng hai năm xuất khẩu của nước A.

  1. 1 112 592 kg
  2. 1 122 592 kg
  3. 1 122 952 kg
  4. 1 122 529 kg

 

Câu 6: Nhà anh T bu-lông ốc-vít, mỗi tháng anh làm ra được 1 760 000 cái. Tuy nhiên, sang tháng này anh chỉ làm có một nửa tháng, biết rằng số lượng hàng sản xuất ra hàng ngày là như nhau, vậy thì số bu-lông ôc-vít trong tháng này so với tháng trước như thế nào?

  1. Tăng gấp đôi tháng trước
  2. Không giảm, không tăng
  3. Giảm đi một nửa
  4. Chỉ còn 1 000 000 cái

 

Câu 7: Một quỹ tiết kiệm ngày đầu nhận được 75 500 000 đồng, ngày thứ hai nhận được 86 950 000 đồn, ngày thứ ba nhận được 14 500 000 đồng. Hỏi cả ba ngày quỹ tiết kiệm đó nhận được bao nhiêu tiền?

  1. 176 850 000
  2. 176 960 000
  3. 176 050 000
  4. 176 950 000

 

  1. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: 2 x 3 x 5 x 7 x 11 x 13 x 17 x 19 x 23 x 29 x 31 x 37 = 3 999. Không tính tích, hãy cho biết Huệ tính đúng hay sai?

  1. Sai. Vì Trong tích trên có 1 thừa số là 3 và 1 thừa số chẵn nên tích phải tận cùng bằng chữ số 6
  2. Sai. Vì Trong tích trên có 1 thữa số là 5 và 1 thừa số chẵn nên tích phải tận cùng bằng chữ số 0
  3. Đúng. Vì Trong tích trên có 1 thừa số là 3 nên tích phải tận cùng là một số lẻ.
  4. Phải thực hiện phép tính mới biết được kết quả

 

Câu 2: Tìm số nhỏ nhất và có tổng các chữ số là 62?

  1. 80 999 999
  2. 899 999
  3. 8 999 999
  4. 8 999 998

--------------- Còn tiếp ---------------

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 4 cánh diều, bộ trắc nghiệm toán 4 cánh diều, trắc nghiệm toán 4 cánh diều Bài 8: Luyện tập

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 Cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net