A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Trong các cách viết phân số sau, cách viết nào sai?
- .
- .
- .
- .
Câu 2: Tử số của phân số là
- 27.
- 8.
- 15.
- 35.
Câu 3: Mẫu số của phân số là
- 7.
- 25.
- 18.
- 31.
Câu 4: Phân số “Năm phần năm mươi lăm” được viết là
- .
- .
- .
- .
Câu 5: Cho hình vẽ như sau. Phân số chỉ phần không tô màu trong hình đã cho là
- .
- .
- .
- .
Câu 6: Phân số chỉ phần pizza vẫn còn trên đĩa là
- .
- .
- .
- .
Câu 7: Viết phân số chỉ phần đã được tô đậm trong hình sau
- .
- .
- .
- .
Câu 8: Phân số nào dưới đây chỉ phần pizza còn trên đĩa?
- .
- .
- .
- .
Câu 9: Thương của phép chia 21 : 13 được viết dưới dạng phân số là
Câu 10: Viết phân số sau dưới dạng thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên = .... : ....
- 41 : 32
- 32 : 41
- 32 : 8
- 14 : 23
- THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Phân số chỉ tỷ lệ của hình vuông so với hình tam giác là
- .
- .
- .
- .
Câu 2: Những hình nào sau đây có phân số chỉ phần tô màu là ?
- a) b) c) d)
A Hình c).
- Hình d).
- Hình a).
- Hình b).
Câu 3: Phân số nào dưới đây có giá trị bằng 1?
- .
- .
- .
- .
Câu4: Số cần điền vào dấu ? là
- 77.
- 7.
- 3.
- 1 .
Câu 5: Phân số thích hợp để điền vào dấu ? là
- .
- .
- .
- .
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Viết theo mẫu: 24 : 8 = = 3
36 : 9 = ..................... = .............
- .
- .
- .
- .
Câu 7: Có bao nhiêu phân số bằng 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 8 (tử số và mẫu số khác 0)?
- 2 phân số.
- 3 phân số.
- 1 phân số.
- 4 phân số.
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống
- 6.
- 5.
- 7.
- 4.
Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống
- 17.
- 1.
- 16.
- 2.
Câu 10: Phân số có tử số là số chẵn lớn nhất có một chữ số, mẫu số là số lẻ bé nhất có hai chữ số khác nhau được đọc là
- Chín phần mười ba.
- Tám phần mười một.
- Tám phần mười ba.
- Chín phần mười một.
- VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
SV = ...... TV
- .
- .
- .
- .
-----------Còn tiếp --------