Phiếu trắc nghiệm toán 4 cánh diều bài 56: Luyện tập

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 56: Luyện tập. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 1: Trong các cách viết phân số sau, cách viết nào sai?

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 2: Tử số của phân số là

  1. 27.
  2. 8.
  3. 15.
  4. 35.

Câu 3: Mẫu số của phân số là

  1. 7.
  2. 25.
  3. 18.
  4. 31.

Câu 4: Phân số “Năm phần năm mươi lăm” được viết là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 5: Cho hình vẽ như sau. Phân số chỉ phần không tô màu trong hình đã cho là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 6: Phân số chỉ phần pizza vẫn còn trên đĩa là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 7: Viết phân số chỉ phần đã được tô đậm trong hình sau

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 8: Phân số nào dưới đây chỉ phần pizza còn trên đĩa?

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 9: Thương của phép chia 21 : 13 được viết dưới dạng phân số là

Câu 10: Viết phân số sau dưới dạng thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên = .... : ....

  1. 41 : 32
  2. 32 : 41
  3. 32 : 8
  4. 14 : 23
  5. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Phân số chỉ tỷ lệ của hình vuông so với hình tam giác là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .


Câu 2: Những hình nào sau đây có phân số chỉ phần tô màu là ?

  1. a) b) c) d)

A Hình c).

  1. Hình d).
  2. Hình a).
  3. Hình b).

Câu 3: Phân số nào dưới đây có giá trị bằng 1?

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu4: Số cần điền vào dấu ? là

  1. 77.
  2. 7.
  3. 3. 
  4. 1 .


Câu 5: Phân số thích hợp để điền vào dấu ? là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Viết theo mẫu: 24 : 8 = = 3

36 : 9 = ..................... = .............

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 7: Có bao nhiêu phân số bằng 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 8 (tử số và mẫu số khác 0)?

  1. 2 phân số.
  2. 3 phân số.
  3. 1 phân số.
  4. 4 phân số.

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống

  1. 6.
  2. 5.
  3. 7.
  4. 4.

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống

  1. 17.
  2. 1.
  3. 16.
  4. 2.

Câu 10: Phân số có tử số là số chẵn lớn nhất có một chữ số, mẫu số là số lẻ bé nhất có hai chữ số khác nhau được đọc là

  1. Chín phần mười ba.
  2. Tám phần mười một.
  3. Tám phần mười ba.
  4. Chín phần mười một.
  5. VẬN DỤNG (3 CÂU)


Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là

SV = ...... TV

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

-----------Còn tiếp --------

Đáp án trắc nghiệm

Trắc nghiệm toán4 cánh diều, bộ trắc nghiệm toán4 cánh diều, trắc nghiệm toán4 cánh diều

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 4 cánh diều, bộ trắc nghiệm toán 4 cánh diều, trắc nghiệm toán 4 cánh diều bài 56: Luyện tập

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 Cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net