A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số nào dưới đây là mật khẩu mở khóa két sắt? Biết rằng mật khẩu không chứa chữ số 0 ở lớp triệu và chữ số hàng trăm nghìn khác 3.
A. 190 968 028. B. 10 000 000. C. 276 389 000. D. 537 991 833.
Câu 2. Làm tròn số 149 587 876 đến hàng chục nghìn ta được số:
A. 149 500 000. B. 149 590 000. C. 149 600 000. D. 2 715 600.
Câu 3. Hình ảnh nào trong thực tế cho em liên tưởng đến hai đường thẳng song song?
A. Hai lưỡi cắt của chiếc kéo. B. Hai mép bàn liền kề nhau.
C. Kim giờ và kim phút chỉ lúc 9 giờ. D. Vạch kẻ đường cho người đi bộ.
Câu 4. Cặp cạnh nào nào trong hình dưới đây vuông góc với nhau?
A. AB và AD. B. AC và AD. C. AD và BC. D. AB và AC.
Câu 5. >, <, = ?
1 phút 45 giây ..?.. 100 giây
A. <. B. >. C. =. D. Không so sánh được.
Câu 6. Số trung bình cộng của hai số bằng 28, số lớn là 30. Tìm số bé.
A. 30. | B. 28. | C. 27. | D. 26. |
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 450 387 + 250 977. b) 834 393 – 210 323.
c) 921 x 25. d) 28 905 : 123.
Câu 2. (1,5 điểm)
1) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 4x9x7x8x25x125. b) 2912x94 - 2912x84.
2) Tính giá trị biểu thức m+n×p :(m-p) với m=125, n=95, p=25.
Câu 3. (1,5 điểm) Trong mỗi hình sau, gọi tên những cặp cạnh vuông góc và song song với nhau:
Câu 4. (1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 168 m. Chiều dài hơn chiều rộng 18 m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Câu 5. (0,5 điểm) Thương của hai số là 375. Nếu giữ nguyên số bị chia và gấp số chia lên 15 lần thì được thương mới bằng bao nhiêu?
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - D | 2 - B | 3 - D | 4 - C | 5 - B | 6 - D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) | a) 450 387 + 250 977 = 701 364 b) 834 393 – 210 323 = 624 070 c) 921 x 25 = 23 025 d) 28905 : 123 = 235 | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 2 (1,5 điểm) | 1) a) 4x9x7x8x25x125 =4258×12597 = 6 300 000 b) 2912x94 - 2912x84 =2912x(94-84 ) =2912×10 =29 120 2) m+n×p :(m-p) với m=125, n=95, p=25 m+n×p :m-p =125+9525 :(125-25) =525+95×25 :100 =5+95×25 :100 =10025 :100 =2 500 :100 =25. |
0,5đ
0,5đ
0,5đ
|
Câu 3 (1,5 điểm) | a) Cạnh MN vuông góc với cạnh MQ. Cạnh MQ vuông góc với cạnh QP. Cạnh MN song song với cạnh QP. b) Cạnh DI vuông góc với cạnh IH. Cạnh GH vuông góc với cạnh HI. Cạnh ED vuông góc với cạnh EG. Cạnh DI song song với cạnh GH. |
0,75 đ
0,75 đ |
Câu 4 (1,5 điểm) | Chiều rộng mảnh vườn là: 168-18 :2=75 (m) Chiều dài mảnh vườn là: 75+18=93 (m) Diện tích mảnh vườn là: 7593=6975 (m2) Đáp số: 6975 m2. | 0,5đ
0,5đ
0,5đ
|
Câu 5. (0,5 điểm) | Thương mới là: 375 :15=25 Đáp số: 25. | 0,5đ |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SÔ TỰ NHIÊN | Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | 1 | 1 | 2 | 1,0 | |||||
Tấn, tạ, yến | ||||||||||
Giây. Thế kỉ | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song. | 1 | 2 | 2 | 2 | 2,0 | |||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN | Phép cộng, phép trừ. Các tính chất | 2 | 2 | 1 | ||||||
Tìm số trung bình cộng | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
Nhân với số có một chữ số, hai chữ số. Các tính chất. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Chia cho số có một chữ số, hai chữ số. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Ôn tập chung | 4 | 4 | 2 | |||||||
Biểu thức có chứa chữ | ||||||||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 4 | 6 | 5 | 6 | 9 |
10 điểm | |||
Điểm số | 1,0 | 2,0 | 3,5 | 3,5 | 3 | 7 | ||||
Tổng số điểm | 1,0 điểm 10% | 5,5 điểm 50% | 3,5 điểm 35% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
SỐ TỰ NHIÊN | ||||||
Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên. | Nhận biết | - Đọc số tự nhiên trong hệ thập phân. - Chỉ ra vị trí của chữ số trong một số. - Phân tích cấu tạo số. - Sắp xếp các số tự nhiên và làm tròn theo yêu cầu. | 1 | C1
| ||
Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | Kết nối | - Làm tròn số tự nhiên đến hàng trăm nghìn. | 1 | C2 | ||
Tấn, tạ, yến | Kết nối | Thực hiện các phép tính với đơn vị đo khối lượng | ||||
Giây. Thế kỉ | Kết nối | - Liên hệ năm mình sinh ra thuộc thế kỉ nào. - Xem giờ + so sánh đơn vị đo thời gian. | 1 | C5 | ||
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. | Nhận biết | - Nhớ và nhận dạng đặc điểm của góc nhọn, góc tù, góc bẹt. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Nhận biết loại góc được tạo bởi kim giờ và kim phút.
| |||||
Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc. | Kết nối | - Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng vuông góc trong thực tế.
| 1 | 1 | C3b | C4 |
Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song. | Kết nối | - Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng song song trong thực tế.
| 1 | 1 | C3a | C3 |
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN | ||||||
Phép cộng, phép trừ. Các tính chất | Kết nối | Thực hiện được các phép cộng, trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số. | 2 | C1a,b | ||
Tìm số trung bình cộng | Kết nối | Áp dụng tính được số trung bình cộng của hai hay nhiều số. | 1 | C6 | ||
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | Vận dụng | - Vận dụng giải bài toán thực tế tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó. | 1 | C4 | ||
Nhân với số có một chữ số, hai chữ số. Các tính chất. | Kết nối | - Thực hiện được phép nhân với số có hai chữ số. | 1 | C1c | ||
Chia cho số có một chữ số, hai chữ số. | Vận dụng | - Thực hiện được phép chia cho số có nhiều chữ số | 1 | C1d | ||
Ôn tập chung | Vận dụng | -Tính nhanh, tính thuận tiện tổng hợp các phép tính với số tự nhiên. - Tư duy, vận dụng hoàn thành bài tìm x dạng khá, giỏi | 4 | C2.1a,b+ C2.2 + C5 | ||
Biểu thức có chứa chữ | Kết nối | - Áp dụng giải quyết bài toán thực tế. |