Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 4 cánh diều (đề tham khảo số 3)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 4 cánh diều (đề tham khảo số 3). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 4 CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số nào dưới đây là mật khẩu mở khóa két sắt? Biết rằng mật khẩu không chứa chữ số 0 ở lớp triệu và chữ số hàng trăm nghìn khác 3.

A. 190 968 028. B. 10 000 000.  C. 276 389 000. D. 537 991 833.

Câu 2. Làm tròn số 149 587 876 đến hàng chục nghìn ta được số:

A. 149 500 000. B. 149 590 000. C. 149 600 000. D. 2 715 600.

Câu 3. Hình ảnh nào trong thực tế cho em liên tưởng đến hai đường thẳng song song?

A. Hai lưỡi cắt của chiếc kéo. B. Hai mép bàn liền kề nhau.

C. Kim giờ và kim phút chỉ lúc 9 giờ. D. Vạch kẻ đường cho người đi bộ.

Câu 4. Cặp cạnh nào nào trong hình dưới đây vuông góc với nhau?

A. AB và AD. B. AC và AD. C. AD và BC. D. AB và AC.

Câu 5. >, <, = ?

1 phút 45 giây ..?.. 100 giây

A. <. B. >. C. =. D. Không so sánh được.

Câu 6. Số trung bình cộng của hai số bằng 28, số lớn là 30. Tìm số bé.

A. 30. B.  28.C. 27.D. 26.

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính.

a) 450 387 + 250 977. b) 834 393 – 210 323.

c) 921 x 25. d) 28 905 : 123. 

Câu 2. (1,5 điểm) 

1) Tính bằng cách thuận tiện nhất.

a) 4x9x7x8x25x125. b) 2912x94 - 2912x84.

2) Tính giá trị biểu thức m+n×p :(m-p) với m=125, n=95, p=25.

Câu 3. (1,5 điểm) Trong mỗi hình sau, gọi tên những cặp cạnh vuông góc và song song với nhau:

Câu 4. (1 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 168 m. Chiều dài hơn chiều rộng 18 m. Tính diện tích mảnh vườn đó.

Câu 5. (0,5 điểm) Thương của hai số là 375. Nếu giữ nguyên số bị chia và gấp số chia lên 15 lần thì được thương mới bằng bao nhiêu?

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 4 CÁNH DIỀU CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.  

1 - D

2 - B

3 - D

4 - C

5 - B

6 - D

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1 

(2 điểm)

a) 450 387 + 250 977 = 701 364 

b) 834 393 – 210 323 = 624 070

c) 921 x 25 = 23 025 

d) 28905 : 123 = 235

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

Câu 2 

(1,5 điểm)

1) 

a) 4x9x7x8x25x125 

=4258×12597 

= 6 300 000 

b) 2912x94 - 2912x84   

=2912x(94-84 )

=2912×10 

=29 120 

2) m+n×p :(m-p) với m=125, n=95, p=25

m+n×p :m-p

=125+9525 :(125-25)

=525+95×25 :100

=5+95×25 :100

=10025 :100

=2 500 :100

=25.

 

 

 

0,5đ

 

 

 

0,5đ

 

 

 

 

 

 

 

0,5đ

 

Câu 3 

(1,5 điểm) 

a) 

Cạnh MN vuông góc với cạnh MQ.

Cạnh MQ vuông góc với cạnh QP.

Cạnh MN song song với cạnh QP.

b) 

Cạnh DI vuông góc với cạnh IH.

Cạnh GH vuông góc với cạnh HI.

Cạnh ED vuông góc với cạnh EG.

Cạnh DI song song với cạnh GH.

 

 

 

 

 

 

 

0,75 đ

 

 

 

 

0,75 đ

Câu 4 

(1,5 điểm)

Chiều rộng mảnh vườn là:

168-18 :2=75 (m)

Chiều dài mảnh vườn là:

75+18=93 (m)

Diện tích mảnh vườn là:

7593=6975 (m2)

Đáp số: 6975 m2.

0,5đ

 

0,5đ

 

0,5đ

 

Câu 5. 

(0,5 điểm)

Thương mới là:

375 :15=25

Đáp số: 25.

0,5đ

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CÁNH DIỀU CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG 

KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

SÔ TỰ NHIÊN

Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.

1

 

1

   

2

 

1,0

Tấn, tạ, yến

         

Giây.  Thế kỉ

  

1

   

1

 

0,5

Góc nhọn, góc tù, góc bẹt.

1

     

1

 

0,5

Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song.

  

1

2

  

2

2

2,0

CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

Phép cộng, phép trừ. Các tính chất

   

2

   

2

1

Tìm số trung bình cộng

  

1

   

1

 

0,5

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

     

1

 

1

1,5

Nhân với số có một chữ số, hai chữ số. Các tính chất.

   

1

  

1

 

0,5

Chia cho số có một chữ số, hai chữ số.

   

1

  

1

 

0,5

Ôn tập chung

     

4

 

4

2

Biểu thức có chứa chữ

         

Tổng số câu TN/TL

2

 

4

6

 

5

6

9

 

10 điểm

Điểm số

1,0

 

2,0

3,5

 

3,5

3

7

Tổng số điểm

1,0 điểm

10%

5,5 điểm

50%

3,5 điểm

35%

10 điểm

100 %

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CÁNH DIỀU CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

 

Nội dung

 

Mức độ

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

SỐ TỰ NHIÊN

    

Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên. 

Nhận biết

- Đọc số tự nhiên trong hệ thập phân.

- Chỉ ra vị trí của chữ số trong một số.

- Phân tích cấu tạo số.

- Sắp xếp các số tự nhiên và làm tròn theo yêu cầu.

 

1

 

C1

 

Làm tròn số đến hàng trăm nghìn.

Kết nối

- Làm tròn số tự nhiên đến hàng trăm nghìn.

 

1

 

C2

Tấn, tạ, yến

Kết nối

Thực hiện các phép tính với đơn vị đo khối lượng

    

Giây. Thế kỉ

Kết nối

- Liên hệ năm mình sinh ra thuộc thế kỉ nào.

- Xem giờ + so sánh đơn vị đo thời gian.

 

1

 

C5

       

Góc nhọn, góc tù, góc bẹt.

Nhận biết

- Nhớ và nhận dạng đặc điểm của góc nhọn, góc tù, góc bẹt.

1

 

C3

 

Kết nối

- Nhận biết loại góc được tạo bởi kim giờ và kim phút.

 

    

Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc. 

Kết nối

- Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng vuông góc trong thực tế.

 

1

1

C3b

C4

Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song.

Kết nối

- Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng song song trong thực tế.

 

1

1

C3a

C3

CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

    

Phép cộng, phép trừ. Các tính chất

Kết nối

Thực hiện được các phép cộng, trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số.

2

 

C1a,b

 

Tìm số trung bình cộng

Kết nối

Áp dụng tính được số trung bình cộng của hai hay nhiều số.

 

1

 

C6

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

Vận dụng

- Vận dụng giải bài toán thực tế tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó.

1

 

C4

 

Nhân với số có một chữ số, hai chữ số. Các tính chất.

Kết nối

- Thực hiện được phép nhân với số có hai chữ số.

1

 

C1c

 

Chia cho số có một chữ số, hai chữ số.

Vận dụng

- Thực hiện được phép chia cho số có nhiều chữ số

1

 

C1d

 

Ôn tập chung

Vận dụng

-Tính nhanh, tính thuận tiện tổng hợp các phép tính với số tự nhiên.

- Tư duy, vận dụng hoàn thành bài tìm x dạng khá, giỏi

4

 

C2.1a,b+ C2.2 + C5

 

Biểu thức có chứa chữ

Kết nối

- Áp dụng giải quyết bài toán thực tế.

    
Tìm kiếm google: Đề thi Toán 4 cánh diều, bộ đề thi ôn tập theo kì Toán 4 cánh diều, đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán 4 cánh diều

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 Cánh diều


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com