Đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 4 cánh diều (đề tham khảo số 4)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 4 cánh diều (đề tham khảo số 4). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 4 CÁNH DIỀU

  A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Làm tròn số 78 230 đến hàng nghìn được số

A. 79 000

B. 78 200

C. 78 000

D. 77 900

Câu 2. Đọc nhiệt độ ghi trên nhiệt kế sau (theo oC)

Nhiệt độ không khí là gì? Tầm quan trọng, các tính và một số lưu ý

A. 20o

B. 30oC

C. 40oC

D. 50oC

Câu 3. Số chai nhựa mà một học sinh của một trường tiểu học thu được trong tuần lễ bảo vệ môi trường được ghi lại như sau

Thứ Hai
Thứ Ba
Thứ Tư
Thứ Năm
Thứ Sáu

Biết: = 5 chai

Học sinh đó thu được bao nhiêu chai nhựa vào thứ Năm?

A. 10 chai

B. 20 chai

C. 30 chai

D. 40 chai

Câu 4. Viết số: bảy trăm tám mươi nghìn

A. 780 000

B. 78 000

C. 870 000

D. 87 000

Câu 5. Số 132 846 723 đọc là

A. Một trăm ba mươi hai triệu tám trăm bốn mươi sáu nghìn bảy trăm hai ba.

B. Một trăm ba mươi hai triệu tám trăm bốn sáu nghìn bảy trăm hai mươi ba.

C. Một trăm ba hai triệu tám trăm bốn mươi sáu nghìn bảy trăm hai mươi ba.

D. Một trăm ba mươi hai triệu tám trăm bốn mươi sáu nghìn bảy trăm hai mươi ba.

Câu 6. Số thích hợp cho .?. là

98 .?.89 354 < 98 109 179

A. 8

B. 9

C. 0

D. 6

Câu 7. Làm tròn số 23 105 567 đến hàng trăm nghìn, ta được

A. 23 105 000

B. 23 100 000

C. 23 200 000

D. 23 000 000

Câu 8. Ba số tự nhiên liên tiếp là

A. 173, 174, 175

B. 66, 68, 70

C. 232, 233, 235

D. 989, 978, 976

Câu 9. Sắp xếp các số 132 053 784; 10 912 000; 126 534 298; 194 316 824 theo thứ tự từ bé đến lớn.

A. 132 053 784; 10 912 000; 126 534 298; 194 316 824.

B. 10 912 000; 126 534 298; 132 053 784; 194 316 824.

C. 194 316 824; 10 912 000; 132 053 784; 126 534 298.

D. 194 316 824; 132 053 784; 126 534 298; 10 912 000.

Câu 10. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là

7 tấn 8 tạ 9 kg = ….. kg

A. 789

B. 78

C. 780

D. 7 809

Câu 11. Trong một cuộc thi bơi 100m, bạn Hải bơi hết 13 phút và bạn Hồng bơi hết 15 phút. Trong hai bạn, bạn ..(1).. bơi nhanh hơn và nhanh hơn ..(2).. giây. 

Đáp án thích hợp cần điền vào chỗ chấm ..(1).. và ..(2).. lần lượt là

A. Hải; 5

B. 5; Hải

C. Hồng; 8

D. 8; Hồng

Câu 12. Từ năm 701 đến năm 800 là thế kỉ nào?

A. Thế kỷ V

B. Thế kỷ VII

C. Thế kỷ VI

D. Thế kỷ VIII

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1(1 điểm) Giải bài toán sau

a) Mua 2 kg gạo hết 30 000 đồng. Hỏi mua 5 kg gạo hết bao nhiêu tiền?

b) Mua 2 kg sầu riêng hết 350 000; 2 kg táo hết 240 000. Hỏi tổng số tiền mua sầu riêng và táo là bao nhiêu?

Câu 2 (1 điểm) Cho hình dưới đây

A black line on a white background

Description automatically generated

a) Cạnh AH vuông góc với cạnh nào?

b) Cạnh AD song song với cạnh nào? 

Câu 3 (1 điểm) Cho hình vẽ dưới đây

A white rectangle with black lines and a blue dot

Description automatically generated

a) Trong hình có bao nhiêu góc bẹt? Kể tên các góc bẹt có trong hình?

b) Dùng thước đo góc xác định số đo của góc đỉnh A cạnh AB, AD.

Câu 4. (1 điểm) Số?

a) Tính bằng cách thuận tiện: 32 + 194 + 68

b) Tìm số trung bình cộng của 33, 36, 48 và 59.

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 4 CÁNH DIỀU GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.   

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

C

B

A

D

C

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

B

A

B

D

C

D

 

B. PHẦN TỰ LUẬN(4,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1 điểm)

a) 

Giá tiền 1 ki-lô-gam gạo là :

30 000 : 2 = 15 000 (đồng)

Mua 5 ki-lô-gam gạo hết số tiền là :

15 000 x 5 = 75 000 (đồng)

Đáp số : 75 000 đồng.

b)

Tổng số tiền mua sầu riêng và táo là :

350 000 + 240 000 = 590 000 (đồng)

Đáp số : 590 000 đồng.

 

0,5đ

 

 

 

 

 

 

0,5đ

 

Câu 2 (1 điểm)

a) Cạnh AH vuông góc với cạnh DB

b) Cạnh AD song song với cạnh BC

0,5đ

0,5đ

Câu 3 (1 điểm)

a) Trong hình có 2 góc bẹt là:

+ Góc bẹt đỉnh O; cạnh OA và OC.

+ Góc bẹt đỉnh O; cạnh OB và OD.

b) Số đo của góc đỉnh A cạnh AB, AD là 90o.

 

0,25đ

0,25đ

     0,5đ

Câu 4 (1 điểm) 

a) 32 + 194 + 68 = (32 + 67) + 194

                           = 100 + 194

                           = 294

b) Số trung bình cộng của 33, 36, 48 và 59 là:

(33 + 36 + 48 + 59) : 4 = 44

    0,5đ

 

 

0,5đ

 

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CÁNH DIỀU GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SỐ TỰ NHIÊN

 

Bài 1. Ôn tập  về số và phép tính trong phạm vi 100 000

 

  1

 

     

1

 

0,5

Bài 2. Ôn tập về hình học và đo lường

1

 

     

1

 

0,5

Bài 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất

    1   

1

 

0,5

Bài 4 - 5. Các số trong phạm vi 1 000 000

 

1

     

1

 

0,5

Bài 6 – 7. Các số có nhiều chữ số

 

1

     

1

 

0,5

Bài 9. So sánh các số có nhiều chữ số

  

 

1

   

1

 

0,5

Bài 10. Làm tròn đến hàng trăm nghìn

 

1

     

1

 

0,5

Bài 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên

 

1

     

1

 

0,5

Bài 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

      1 

1

 

0,5

Bài 14. Yến, tạ, tấn

    1   1 

0,5

Bài 15. Giây

    

1

 

1

 

0,5

Bài 16. Thế kỉ

  

1

   

1

 

0,5

Bài 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị

     

1 ý

 

1 ý

0,5

Bài 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

 

1 ý



 
    

1 ý

0,5

Bài 20. Đơn vị đo góc. Độ (o)

 

1 ý

     

1 ý

0,5

Bài 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc

 

1 ý

     

1 ý

0,5

Bài 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song

 

1 ý

     

1 ý

0,5

 

CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

Bài 26. Phép cộng, phép trừ

   

1 ý

   

1 ý

0,5

Bài 27. Các tính chất của phép cộng

   

1 ý

   

1 ý

0,5

Bài 28. Tìm số trung bình cộng

   

1 ý

   

1 ý

0,5

Tổng số câu TN/TL

6

2

3

1,5

3

0,5

12

4

 

10 điểm

Điểm số

3,0

2,0

1,5

1,5

1,5

0,5

6

4

Tổng số điểm

5,0 điểm

50%

3,0 điểm

30%

2,0 điểm

20%

10 điểm

100 %

 

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 4 CÁNH DIỀU GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

 

Nội dung

 

Mức độ

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

 

TN 

SỐ TỰ NHIÊN

2,5

12

  

Bài 1. Ôn tập  về số và phép tính trong phạm vi 100 000

Nhận biết

 

- Làm tròn số đến hàng nghìn.

 

1

 

C1

Bài 2. Ôn tập về hình học và đo lường

Nhận biết

- Đọc được nhiệt độ ghi trên nhiệt kế.

 

1

 

C2

Bài 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất

Kết nối

- Xác định được số chai nhựa học sinh thu được dựa vào hình minh họa.

 

1

 

C3

Bài 4 - 5. Các số trong phạm vi 1 000 000

Nhận biết

- Viết được số dựa vào cách đọc.

 

1

 

C4

Bài 6 – 7. Các số có nhiều chữ số

Nhận biết

- Đọc được số đã cho.

 

1

 

C5

Bài 9. So sánh các số có nhiều chữ số

Kết nối

- Tìm được số phù hợp với biểu thức so sánh.

 

1

 

C6

 

Bài 10. Làm tròn đến hàng trăm nghìn

Nhận biết

- Làm tròn số đã cho đến hàng trăm nghìn.

 

1

 

C7

Bài 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên

Nhận biết

- Nhận biết được ba số tự nhiên liên tiếp

 

1

 

C8

Bài 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Vận dụng

- So sánh để sắp xếp được các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.

 

1

 

C9

Bài 14. Yến, tạ, tấn

Vận dụng

- Đổi đơn vị sang kg.

 

1

 

C10

Bài 15. Giây

Vận dụng

- Xác định được ai bơi nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu giây.

 

1

 

C11

Bài 16. Thế kỉ

Kết nối

- Xác định được năm đã cho thuộc thế kỉ bao nhiêu.

 

1

 

C12

Bài 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị

Vận dụng

- Giải được bài toán liên quan đến rút về đơn vị

1 ý

 

C1a

 

Bài 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

Nhận biết

- Xác định được số góc bẹt và kể tên các góc bẹt đó dựa vào hình cho sẵn.

1 ý

 

C3a

 

Bài 20. Đơn vị đo góc. Độ (o)

Nhận biết

- Sử dụng thước đo góc để xác định số đo của một góc dựa vào hình cho sẵn

1 ý

 

C3b

 

Bài 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc

Nhận biết

- Dựa vào hình cho sẵn chỉ ra được cạnh vuông góc với cạnh AH.

1 ý

 

C2a

 

Bài 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song

Nhận biết

- Dựa vào hình cho sẵn chỉ ra được cạnh song song với cạnh AD.

1 ý

 

C2b

 

CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN

1,5

0

  

Bài 26. Phép cộng, phép trừ

Kết nối

- Áp dụng được phép cộng số có nhiều chữ số trong bài toán có lời văn.

1 ý

 

C1b

 

Bài 27. Các tính chất của phép cộng

Kết nối

- Áp dụng được tính chất của phép cộng để tính một cách thuận tiện.

1 ý

 

C4a

 

Bài 28. Tìm số trung bình cộng

Kết nối

- Áp dụng được kiến thức đã học để tìm số trung bình cộng.

1 ý

 

C4b

 
Tìm kiếm google: Đề thi Toán 4 cánh diều, bộ đề thi ôn tập theo kì Toán 4 cánh diều, đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 4 cánh diều

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 Cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net