CHƯƠNG IV: CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
BÀI 82: TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ
(30 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 CÂU)
Câu 1: của 24 là
- 7.
- 14.
- .
- 24.
Câu 2: của 25 là
- 12.
- 20.
- 10.
- 7.
Câu 3: của 30 là
- 24.
- 15.
- 8.
- 16.
Câu 4: của 36 là
- 8.
- 4.
- 16.
- 6.
Câu 5: của 35 là
- 10.
- 18.
- 27.
- 21.
Câu 6: của 49 là
- 14.
- 21.
- 28.
- 35.
Câu 7: của 42 là
- 35.
- 30.
- 24.
- 18.
Câu 8: của 72 là
- 39.
- 40.
- 41.
- 45.
Câu 9: của 64 là
- 40.
- 48.
- 56.
- 65.
Câu 10: của 48 là
- 24.
- 25.
- 26.
- 22.
Câu 11: của 90 là
- 33.
- 34.
- 35.
- 40.
Câu 12: của 80 là
- 48.
- 36.
- 64.
- 42.
Câu 13: của 54 là
- 15.
- 36.
- 27.
- 18.
THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 1: Một lớp có 42 học sinh, trong đó là số học sinh nữ. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?
- 35 học sinh nữ.
- 30 học sinh nữ.
- 25 học sinh nữ.
- 40 học sinh nữ.
Câu 2: Một lớp có 45 học sinh, trong đó là số học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam?
- 40 học sinh nam.
- 35 học sinh nam.
- 30 học sinh nam.
- 25 học sinh nam.
Câu 3: An có 35 viên kẹo. An cho Linh số kẹo đó. Hỏi An cho Linh bao nhiêu cái kẹo?
- 30 cái kẹo.
- 20 cái kẹo.
- 15 cái kẹo.
- 10 cái kẹo.
Câu 4: Lớp 4A có 30 học sinh, trong đó số học sinh là học sinh giỏi, Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?
- 15 học sinh giỏi.
- 12 học sinh giỏi.
- 14 học sinh giỏi.
- 16 học sinh giỏi.
Câu 5: Lớp 4C có 40 học sinh, trong đó số học sinh là học sinh khá, Hỏi lớp 6C có bao nhiêu học sinh khá?
- 24 học sinh khá.
- 27 học sinh khá.
- 21 học sinh khá.
- 18 học sinh khá.
Câu 6: Cho một đoạn dây dài 70 m. Hỏi đoạn dây đó dài bao nhiêu m?
- 40 m.
- 45 m.
- 50 m.
- 35 m.
Câu 7: Trên đĩa có 36 cái bánh. Hỏi đĩa bánh đó có bao nhiêu cái bánh?
- 5 cái bánh.
- 6 cái bánh.
- 8 cái bánh.
- 9 cái bánh.
Câu 8: Trong rổ có 54 quả táo. Hỏi rổ đó có bao nhiêu quả táo?
- 8 quả táo.
- 9 quả táo.
- 7 quả táo.
- 6 quả táo.
Câu 9: Đáp án đúng là
- của 56 bằng 48.
- của 55 bằng 32.
- của 42 bằng 32.
- của 56 bằng 42.
VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài là 48 cm, chiều rộng bằng của chiều dài. Tính chu vi của hình chữ nhật đó
- 144 cm.
- 145 cm.
- 154 cm.
- 155 cm.
Câu 2: Một hình chữ nhật có chu vi là 144 cm, một hình vuông có chu vi bằng của chu vi hình chữ nhật. Hỏi hình vuông có độ dài cạnh bao nhiêu xăng – ti – mét?
- 28 cm.
- 27 cm.
- 24 cm.
- 21 cm.
Câu 3: Bạn Chíp dành 2 giờ vào buổi tối để làm bài tập về nhà. Trong đó, thời gian làm môn Toán, thời gian làm môn tiếng Anh, thời gian còn lại làm môn tiếng Việt. Hỏi thời gian bạn Chíp làm môn tiếng Việt là bao nhiêu?
- giờ.
- giờ.
- giờ.
- giờ.
Câu 4: Lớp 4C có 50 học sinh, trong đó số học sinh là học sinh khá, Hỏi lớp 6C còn lại bao nhiêu học sinh?
- 35 học sinh.
- 30 học sinh.
- 25 học sinh.
- 20 học sinh.
Câu 5: Việt mua vở hết số tiền của mình. Biết số tiền Việt mua vở gấp 2 lần số tiền Việt mua bút. Hỏi Việt còn lại bao nhiêu phần tiền của mình?
- số tiền.
- số tiền.
- số tiền.
- số tiền.
VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp?
- 14 học sinh.
- 13 học sinh.
- 12 học sinh.
- 15 học sinh.
Câu 2: Mẹ 36 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ?
- 4 năm.
- 9 năm.
- 5 năm.
- 10 năm.
--------------- Còn tiếp ---------------