A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 194 201 993 có:
A. Chữ số 4 thuộc lớp đơn vị. B. Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
C. Chữ số 9 ở lớp nghìn. D. Chữ số 3 ở hàng chục.
Câu 2. Làm tròn số 83 553 625 đến hàng trăm nghìn ta được số:
A. 83 500 000. B. 83 600 000. C. 83 400 000. D. 83 520 000.
Câu 3. Đường Hoa Huệ vuông góc với đường nào?
A. Đường Hoa Mai. B. Đường Hoa Đào. C. Đường Hoa Phượng. D. Đường Hoa Hồng.
Câu 4. Vạch kẻ đường cho người đi bộ là hình ảnh thực tế của:
A. Hai đường thẳng vuông góc. B. Hai đường thẳng song song.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Không xác định được.
Câu 5. Bố sinh năm 1973. Như vậy, bố sinh vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XIX. B. Thế kỉ X. C. Thế kỉ XX. D. Thế kỉ XVIII.
Câu 6. Biết tổng cân nặng của báo bố và báo mẹ là 85 kg. Tổng cân nặng của báo bố, báo mẹ và báo con là 1 tạ 15 kg. Cân nặng của báo con là:
A. 40 kg. B. 30 kg. C. 20 kg. D. 15 kg.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 764 886 + 102 563. b) 564 873 – 235 054.
c) 10 913 24. d) 38 974 : 44.
Câu 2. (1,5 điểm)
1) Tính giá trị biểu thức:
a) m×789-m×689, biết m =456. b) 2×n×5, với n=2023.
2) Tính bằng cách thuận tiện: 123×38+123×63-123.
Câu 3. (1 điểm)
a) Vẽ đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC trong các trường hợp sau:
b) Vẽ đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng PQ trong các trường hợp sau:
Câu 4. (1,5 điểm) Một lớp học có 32 học sinh. Biết rằng số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 6 học sinh. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Câu 5. (1 điểm) Lần thứ nhất lấy ra 15 lít dầu; lần thứ hai lấy nhiều hơn lần thứ nhất 9 lít dầu; lần thứ ba lấy ít hơn tổng 2 lần trước 6 lít dầu. Hỏi trung bình mỗi lần lấy ra bao nhiêu lít dầu?
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - B | 2 - B | 3 - D | 4 -B | 5 - C | 6 - B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) | a) 764 886 + 102 563 = 867 449 b) 564 873 – 235 054 = 329 819 c) 10 913 24 = 261 912 d) 38 974 : 44 = 885 dư 34 | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ |
Câu 2 (1,5 điểm) | 1) a) Với m=456 ta có: 456×789-456×689 = 456789-689 = 456×100 = 456 b) Với n=2023 ta có: 220235 = 20230 2) 123×38+123×63-123 =123×38+123×63-123×1 =12338+63-1 =123×100 =12 300. |
0,5đ
0,5đ
0,5 đ |
Câu 3 (1 điểm) |
0,5 đ
0,5 đ | |
Câu 4 (1,5 điểm) | Số học sinh nam của lớp đó là: 32+6 :2=19 (học sinh) Số học sinh nữ của lớp đó là: 32-19=13 (học sinh) Đáp số: 19 học sinh nam; 13 học sinh nữ. |
0,5 đ
0,5đ 0,5đ |
Câu 5. (1 điểm) | Lần thứ 2 lấy ra số lít dầu là: 15+9=24 (l) Lần thứ 3 lấy ra số lít dầu là: (15+24)-6=33 (l) Trung bình mỗi lần lấy ra số lít dầu là: 15+24+33 :3=24 (l) Đáp số: 24l dầu |
0,5 đ
0,5 đ |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SÔ TỰ NHIÊN | Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | 2 | 2 | 1,0 | ||||||
Tấn, tạ, yến | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Giây. Thế kỉ | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. | ||||||||||
Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song. | 1 | 4 | 1 | 4 | 1,5 | |||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN | Phép cộng, phép trừ. Các tính chất | 2 | 2 | 1 | ||||||
Tìm số trung bình cộng | 1 | 1 | 1 | |||||||
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
Nhân với số có một chữ số, hai chữ số. Các tính chất. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Chia cho số có một chữ số, hai chữ số. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Ôn tập chung | 3 | 3 | 1,5 | |||||||
Biểu thức có chứa chữ | 1 | 0,5 | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 4 | 8 | 5 | 6 | 11 |
10 điểm | |||
Điểm số | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 4,0 | 3 | 7 | ||||
Tổng số điểm | 1,0 điểm 10% | 5,0 điểm 50% | 4,0 điểm 40% | 10 điểm 100 % |
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | ||||
SỐ TỰ NHIÊN | |||||||
Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên. | Nhận biết | - Đọc số tự nhiên trong hệ thập phân. - Chỉ ra vị trí của chữ số trong một số. - Phân tích cấu tạo số. - Sắp xếp các số tự nhiên và làm tròn theo yêu cầu. | 2 | C1 + C2
| |||
Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | Kết nối | - Làm tròn số tự nhiên đến hàng trăm nghìn. | |||||
Tấn, tạ, yến | Kết nối | - Đổi được các đơn vị khối lượng. - Thực hiện các phép tính với đơn vị đo khối lượng | 1 | C6 | |||
Giây. Thế kỉ | Kết nối | - Liên hệ năm mình sinh ra thuộc thế kỉ nào. - Xem giờ | 1 | C3 | |||
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. | Nhận biết | - Nhớ và nhận dạng đặc điểm của góc nhọn, góc tù, góc bẹt. | |||||
Kết nối | - Nhận biết loại góc được tạo bởi kim giờ và kim phút.
| ||||||
Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc. | Kết nối | - Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng vuông góc trong thực tế.
| 1 | 1 | C3d | C4 | |
Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song. | Kết nối | - Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng song song trong thực tế.
| 3 | C3a,b,c | |||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN | |||||||
Phép cộng, phép trừ. Các tính chất | Kết nối | Thực hiện được các phép cộng, trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số. | 2 | C1a,b | |||
Tìm số trung bình cộng | Kết nối | Áp dụng tính được số trung bình cộng của hai hay nhiều số. | |||||
Vận dụng | - Vận dụng giải bài toán thực tế liên quan đến số trung bình cộng | 1 | C5 | ||||
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | Vận dụng | - Vận dụng giải bài toán thực tế tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó. | 1 | C4 | |||
Nhân với số có một chữ số, hai chữ số. Các tính chất. | Kết nối | - Thực hiện được phép nhân với số có hai chữ số. | 1 | C1c | |||
Chia cho số có một chữ số, hai chữ số. | Vận dụng | - Thực hiện được phép chia cho số có nhiều chữ số | 1 | C1d | |||
Ôn tập chung | Vận dụng | -Tính nhanh, tính thuận tiện tổng hợp các phép tính với số tự nhiên. - Tư duy, vận dụng hoàn thành bài tìm x dạng khá, giỏi | 3 | C2.1a,b+ C2.2 | |||
Biểu thức có chứa chữ | Kết nối | - Áp dụng giải quyết bài toán thực tế. | 1 | C5 |