CHƯƠNG III: PHÂN SỐ
BÀI 70: LUYỆN TẬP CHUNG
(30 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 CÂU)
Cho một hình bình hành ABCD như bên dưới. Hãy trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 4
Câu 1: Hình bình hành ABCD trên có AD và AB song song với cạnh nào?
- AD song song với BC; AB song song với BC
- AD song song với BC; AB song song với CD
- AD song song với CD; AB song song với CD
- AD song song với BC; AB song song với BD
Câu 2: Hình trên, AB có độ dài bằng cạnh nào?
- AC
- BC
- AC
- CD
Câu 3: Ở hình bình hành trên, độ dài cạnh CB bằng cạnh nào?
- AD
- AC
- BD
- AB
Câu 4: Hãy kiểm tra xem đoạn OB và OA bằng đoạn nào?
- OB = CD; OA = OC
- OB = AD; OA = OC
- OB = OD; OA = AC
- OB = OD; OA = OC
Câu 5: Hình thoi có?
- Hai cặp cạnh đối điện song song
- Hai cặp cạnh đối điện song song và bốn cạnh bằng nhau
- Bốn cạnh bằng nhau
- Hai cặp cạnh đối điện vuông góc và bốn cạnh bằng nhau
Câu 6: Hai đường chéo của hình thoi?
- Song song với nhau
- Vuông góc với nhau
- Tạo với nhau một góc170⁰
- Bằng nhau
Câu 7: Hình bình hành có?
- Hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau
- Hai cạnh bằng nhau
- Bốn cạnh song song với nhau
- Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 8: Hình bình hành giống hình thoi ở chỗ?
- Đều có góc vuông
- Đều có các cặp cạnh đối song song
- Các góc của hình bình hành bằng các góc của hình thoi
- Cạnh cảu hình hình hành bằng cạnh của hình thoi
Câu 9: Từ hai đoạn thẳng song song và bằng nhau ta có thể vẽ được?
- Không vẽ được gì
- Chỉ vẽ được hình bình hành
- Chỉ hình thoi
- Hình bình hành hoặc hình thoi
Câu 10: Để cho một hình bình hành thành hình thoi thì cần điều kiện gì?
- Bốn cạnh bằng nhau
- Có 4 góc vuông
- Có 5 cạnh song song
- Độ dài hai đường chéo không bằng nhau
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là….
- 32 965 dm2
- 32 695 dm2
- 32 965 dm2
- 32 569 dm2
Câu 12: 220dm2 đọc là?
- Hai trăm hai mươi đề-xi-mét.
- Hai trăm hai mươi hai đề-xi-mét vuông.
- Hai trăm hai mươi đề-xi-mét hai.
- Hai trăm hai mươi đề-xi-mét vuông.
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi mét vuông viết là….
- 32 965 m2
- 32 695 m2
- 32 965 m2
- 32 569 m2
THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 1: Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm
2002cm2 …. 20dm2 20cm2
- Không so sánh được
- =
- <
- >
Câu 2: 7m2 4dm2 = ... dm2.
- 740.
- 704.
- 7400.
- 7004.
Câu 3: Tìm số chưa biết 5m2 × 15 = .....dm2
- 75.
- 7 500.
- 750.
- 75 000.
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức
10m2 + 20m2 + 1000dm2
- 500m2
- 1000 m2
- 4000 dm2
- 100m2
Câu 5: Cho hình bên dưới. Chỉ ra các cạnh song song với nhau?
- AB song song với AD; AD song song với BC
- AB song song với CD; AD song song với BC
- AB song song với CA; AD song song với BC
- AB song song với CD; AD song song với DC
Câu 6: Cho hình bình hành, chọn đáp án đúng nhất?
- AB = BC = AD = 5cm; OC = OA = 4cm
- AB = BC = DB = 5cm; OC = OA = 4cm
- AB = BC = AD = 5cm; OC = OA = OB = 4cm
- AB = BC = AD = 4cm; OC = OA = 5cm
Câu 7: Chu vi của hình thoi ở câu 6 là?
- AB + BC + CD + DA - OC + OA = 12cm
- OC + OA = 8cm
- AB + BC + CD + DA = 20cm
- OC - OA = 0cm
Câu 8: Diện tích của lớp học khoảng
- A. 40 dm2
- B. 40 m2
- 40 mm2
- 40 cm2
Câu 9: Diện tích của một mặt bàn học khoảng
- 5500 cm2
- 55 m2
- 55 mm2
- 5 dm2
VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và diện tích là 98 m². Người ta chia thành 2 hình vuông bằng nhau. Tìm chu vi mỗi hình vuông và chu vi mảnh đất hình chữ nhật?
- 28m và 44m.
- 26m và 42m.
- 28m và 42m.
- 24m và 42m.
Câu 2: Cho hình vuông có chu bằng 20m. Người ta chia hình vuông đó thành 2 hình chữ nhật tìm tổng chu vi 2 hình chữ nhật đó?
- 30m.
- 45m.
- 15m.
- 55m.
Câu 3: Cũng giống hình bình hành, hình chữ nhật cũng có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau. Vậy điều kiện để hình bình hành trở thành hình chữ nhật là?
- Có thêm một góc ở đỉnh bằng 90⁰
- Hai đường chéo không cắt nhau
- Bốn cạnh bằng nhau
- Có một góc ở đỉnh bằng 180⁰
Câu 4: Cho hình ảnh sau, hãy tìm các hình thoi, hình bình hành
- Hình bình hành màu xanh da trời, hình thoi màu da cam
- Hình bình hành màu tím, hình thoi màu xanh dương
- Hình bình hành màu tím, hình thoi màu da cam
- Hình bình hành màu đỏ, hình thoi màu da cam
Câu 5: Một hình chữ nhất có chiều dài bằng 50m, chiều rộng bằng 30m. Một hình thoi có cạnh bằng một nửa tồng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. So sánh chu vi của hai hình?
- Hình chữ nhật lớn hơn
- Hình bình hành lớn hơn
- Bằng nhau
- Không so sánh được
VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Để tính diện tích của hình thoi người ta lấy độ dài của hai đường chéo nhân với nhau rồi chia cho 2.
Có một cái mặt bàn hình thoi, người ta đo được đường chéo thứ nhất là 2m, đường chéo thứ hai gấp đôi đường chéo thứ nhất. Tính diện tích mặt bàn?
- 2 : 2 = 1m2
- (2 x 4) : 2 = 4m2
- (2 x 2) : 2 = 2m2
- 2 x 4 = 8m2
--------------- Còn tiếp ---------------