BÀI 5. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000 000 (TIẾP THEO)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: Số 123 456 được đọc là?
A. Một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm sáu
B. Một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu
C. Một trăm hai ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu
D. Một trăm hai mươi ba nghìn bốn năm mươi sáu
Câu 2: Cho số 77 493. Chữ số lớn nhất nằm ở hàng nào?
A. Đơn vị
B. Nghìn
C. Chục nghìn
D. Chục
Câu 3: Số 3 trong số 153 900 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn
B. Hàng trăm nghìn
C. Hàng chục nghìn
D. Hàng trăm
Câu 4: Số 135 704 gồm?
A. 1 trăm nghìn, 3 chục, 5 nghìn, 7 trăm, 0 chục, 4 đơn vị
B. 1 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 1 chục, 4 đơn vị
C. 1 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị
D. 1 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 0 chục, 4 đơn vị
Câu 5: Chữ số 7 trong số 274 386 thuộc hàng nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
A. Hàng nghìn; 70 000
B. Hàng chục nghìn; 70 000
C. Hàng trăm nghìn; 70 000
D. Hàng chục trăm nghìn; 70 000
Câu 6: Viết số “ Một tẳm linh một nghìn một trăm linh một”?
A. 110 101
B. 101 101
C. 101 001
D. 101 110
Câu 7: Điền vào chỗ chấm?
560 457 = 500 000 + 60 000 +… +50 + 7
A. 400
B. 0 400
C. 4 000
D. 40
Câu 8: Số 135 790 được viết thành tổng là?
A. 100 000 + 30 000 + 5 000 + 700 + 9
B. 100 000 + 30 000 + 5 000 + 700 + 90
C. 100 000 + 30 000 + 500 + 700 + 90
D. 10000 + 30 000 + 5 000 + 700 + 90
Câu 9: Chữ số ở hàng trăm có giá trị là bao nhiêu trong số 953 497?
A. 90
B. 3000
C. 900 000
D. 400
Câu 10: Số gồm 7 trăm nghìn, 1 nghìn, 9 đươn vị là?
A. 701 009
B. 719 000
C. 710 009
D. 701 090
Câu 11: Số 357 099 được đọc là?
A. Ba trăm năm mươi bảy nghìn không chín mươi chín
B. Ba trăm năm mươi bảy nghìn không trăm chín mươi chín
C. Ba trăm năm mươi bảy nghìn không trăm chín chín
D. Ba trăm năm mươi bảy nghìn trăm chín mươi chín
Câu 12: Số 567 890 gồm?
A. 5 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 7 nghìn, 8 trăm, 9 chục
B. 5 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 7 nghìn, 8 trăm chục, 9 chục
C. 5 trăm nghìn, 6 nghìn chục, 7 nghìn, 8 trăm, 9 chục
D. 5 trăm trăm, 6 chục nghìn, 7 nghìn, 8 trăm, 9 chục
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Cho một bảng số liệu, sử dụng nó để trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 4
Bảng thu hoạch sản lượng thóc (Kg) sau hai vụ lúa của 5 xã khác nhau
Xã | Vụ Đông - Xuân | Vụ Hè - Thu |
A | 50 647 | 45 000 |
B | 39 005 | 33 470 |
C | 34 988 | 29 670 |
D | 66 300 | 60 050 |
Câu 1: Vụ Đông – Xuân và vụ Hè – Thu của các xã có sản lượng thóc như thế nào với nhau?
A. Vụ Đông – Xuân ít hơn
B. Vụ Đông – Xuân lớn hơn
C. Hai vụ bằng nhau
D. Không kết luận được điều gì
Câu 2: Xã nào cho sản lượng thóc lớn nhất, xã nào cho sản lượng thóc ít nhất?
A. Xã A lớn nhất; xã B ít nhất
B. Xã B lớn nhất; xã C ít nhất
C. Xã D lớn nhất; xã A ít nhất
D. Xã D lớn nhất; xã C ít nhất
Câu 3: Xã nào có sản lượng thóc là số tròn trăm và tròn nghìn?
A. Xã D tròn trăm; xã A tròn nghìn
B. Xã D tròn trăm; xã B tròn nghìn
C. Xã A tròn trăm; xã A tròn nghìn
D. Xã C tròn trăm; xã A tròn nghìn
Câu 4: Vụ hè thu của xã A như thế nào so với vụ thu đông của xã B, của xã C với xã D?
A. Vụ hè thu của xã A lớn hơn vụ thu đông của xã B, Vụ hè thu của xã C lớn hơn vụ thu đông của xã D
B. Vụ hè thu của xã A lớn hơn vụ thu đông của xã B, Vụ hè thu của xã C nhỏ hơn vụ thu đông của xã D
C. Vụ hè thu của xã A nhỏ hơn vụ thu đông của xã B, Vụ hè thu của xã C nhỏ hơn vụ thu đông của xã D
D. Vụ hè thu của xã A bằng vụ thu đông của xã B, Vụ hè thu của xã C nhỏ hơn vụ thu đông của xã D
Câu 5: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 chục nghìn, …, 7 trăm, 3 đơn vị là 665 703. Điền vào chỗ chấm?
A. 5 nghìn chục
B. 5 chục nghìn
C. 5 nghìn
D. 5 trăm chục nghìn
Câu 6: Giá trị của chữ số lớn nhất trogn số 54 205?
A. 50 000 và 5
B. 5 000 và 50
C. 50 00 và 50
D. 5 000 và 5
Câu 7: Số bé nhất có 7 chữ số gồm?
A. 1 triệu, 1 đơn vị
B. 1 triệu, 1 chục
C. 1 triệu
D. 1 triệu, 1 nghìn, 1 đơn vị
3. VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Nếu có hai chữ số 2 và 5, nếu đưa hai số này vào đầu và giữa một số có 4 chữ số thì số mới tăng bao nhiêu đơn vị?
A. 200 500 đơn vị hoặc 500 200 đơn vị
B. 200 050 đơn vị hoặc 500 020 đơn vị
C. 20 500 đơn vị hoặc 50 200 đơn vị
D. 200 50 đơn vị hoặc 500 20 đơn vị
Câu 2: Có bao nhiêu chữ số có 4 chữ số mà tổng các chữ số là 4?
A. 21
B. 19
C. 20
D. 22
Câu 3: Bác Hoa đi chợ mưa một cái áo mưa giá 75 000 đồng, một chiếc gáo múc nước giá 20 000 đồng. Bác Hoa đưa cho chú bán hàng một tờ tiền, hỏi tờ tiền đó có mệnh giá bao nhiêu để chú bán hàng trả lại số tiền thừa là ít nhất?
A. 100 000 đồng
B. 1 000 000 đồng
C. 200 000 đồng
D. 500 000 đồng
Câu 4: Bác Vinh đi mua một cái nồi cơm giá x đồng, sau khi được chủ tiệm giảm giá cho 50 000 đồng thì bác Vinh đưa chủ tiệm tờ 500 000 đồng thì chủ tiệm trả lại 50 000 đồng. Vậy giá của chiếc nồi cơm khi chưa giảm giá là?
A. 400 000 đồng
B. 550 000 đồng
C. 500 000 đồng
D. 450 000 đồng
Câu 5: Bác Hòa sang vay bác Liên 150 000 đồng để mua 3kg gạo nếp. Tuy nhiên bác Liên chỉ có tờ 200 000 nghìn và cho bác Hòa vây hết số tiền đó. Sau đó khoảng 1 tuần thì bác Liên sang nhà bác Hòa lấy tiền vay và vay thêm 50 000 đồng để dùng. Vậy số tiền bác Hòa sẽ đưa cho bác Liên là?
A. 200 000 đồng
B. 250 000 đồng
C. 300 000 đồng
D. 350 000 đồng
Câu 6: Cần hai tờ 100 000 đồng để mua 3 con cá chép, nếu một con có giá 50 nghìn đồng thì số tiền kia có đủ không?
A. Không đủ
B. Đủ và không thừa
C. Đủ và thừa
D. Không đủ và thiếu 50 000 đồng
Câu 7: Ba số chẵn liên tiếp có tổng bằng 108 là ba số?
A. 32, 36, 42
B. 36, 38, 40
C. 32, 34, 36
D. 34, 36, 38
4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)
Câu 1: Lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau chọn từ tập 1; 2; 3; 4; 5 sao cho mỗi số lập được luôn có mặt chữ số 3
A. 40 số
B. 36 số
C. 38 số
D. 42 số
Câu 2: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn 5000?
A. 1277 số
B. 1299 số
C. 1288 số
D. 1266 số
Câu 3: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có sáu chữ số và thỏa mãn điều kiện: sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và chữ số hàng nghìn lớn hơn 2?
A. 184 số
B. 280 số
C. 140 số
D. 240 số
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3?
A. 3204
B. 7740
C. 2942
D. 1900