A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (12 CÂU)
Câu 1: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là …, mẫu số là …
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là
- Số chia; số bị chia.
- Số bị chia; số chia.
- Số chia; thương.
- Số bị chia; thương.
Câu 2: Thương của phép chia 9 : 14 được viết dưới dạng phân số là
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống
Thương của phép chia 16 : 29 được viết dưới dạng phân số là
- .
- .
- .
- .
Câu 4: Viết phân số sau dưới dạng thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên = .... : ....
- 10 : 12
- 12 : 14
- 12 : 10
- 14 : 12
Câu 5: Viết thương của phép chia 5 : 7 dưới dạng phân số ta được
- .
- .
- .
- .
Câu 6: Các số 3; 14; 35 được viết dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1 là
- .
- .
- .
D..
Câu 7: Viết phân số sau dưới dạng thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên = .... : ....
- 79 : 11
- 78 : 19
- 11 : 79
- 10 : 49
Câu 8: Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành một phân số có tử số là …, mẫu số bằng 1.
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm là
- Số bất kì.
- Số tự nhiên đó.
- 0.
- Phân số.
Câu 9: Các số thích hợp điền vào chỗ chấm là
- .
- .
- .
- .
Câu 10: Viết phân số sau dưới dạng thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên = .... : ....
- 24 : 45
- 22 : 44
- 24 : 49
- 23 : 49
Câu 11: Phân số thích hợp để điền vào dấu ? là
- .
- .
- .
- .
Câu 12: Thương của phép chia 91 : 17 được viết dưới dạng phân số là
- THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Từ ba chữ số 8; 2; 5 ta lập được tất cả bao nhiêu phân số bằng 1 mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số.
- 3.
- 4.
- 5.
- 6.
Câu 2: Số cần điền vào dấu ? là
- 2.
- 3.
- 1 .
- 60.
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Viết theo mẫu: 24 : 8 = = 3
16 : 4 = ..................... = .............
- .
- .
- .
- .
Câu 4: Có bao nhiêu phân số bằng 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 (tử số và mẫu số khác 0)?
- 2 phân số.
- 3 phân số.
- 1 phân số.
- 4 phân số.
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống
- 42.
- 22.
- 62.
- 32.
Câu 6: Có bao nhiêu phân số mà có tử số và mẫu số đều là số có 1 chữ số và có hiệu của tử số và mẫu số bằng 5 (tử số lớn hơn mẫu số, mẫu số khác 0)?
- 1 phân số.
- 2 phân số.
- 3 phân số.
- 4 phân số.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Viết theo mẫu: 27 : 3 = = 9
63 : 9 = ................. = .............
- .
- .
- .
- .
Câu 8: Ta lập được tất cả bao nhiêu phân số bằng 1 mà tử số và mẫu số đều là các số có một chữ số.
- 7.
- 5.
- 4.
- 9.
Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống
- 1.
- 56.
- 57.
- 2.
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống
- 47.
- 1.
- 46.
- 2.
- VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Có 5 cái bánh, chia đều cho 8 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần cái bánh?
- .
- .
- .
- .
-----------Còn tiếp --------