CHƯƠNG IV: CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
BÀI 77: TRỪ CÁC PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ
(30 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 CÂU)
Câu 1: Đáp án thích hợp để điền vào chỗ chấm là
“Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta ….. mẫu số hai phân số rồi trừ hai phân số đó”
- Quy đồng.
- Giữ nguyên .
- Tăng.
- Giảm.
Câu 2: Kết quả của phép tính
- .
- .
- .
- .
Câu 3: Kết quả của phép tính
- .
- .
- .
- .
Câu 4: Hiệu của và là
- .
- .
- .
- .
Câu 5: Kết quả của phép tính
- .
- .
- .
- .
Câu 6: Phép tính nào có kết quả bằng ?
- .
- .
- .
- .
Câu 7: Kết quả của phép tính là
- .
- .
- .
- .
Câu 8: Thực hiện tính
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trên xuống dưới là
- 16; 30.
- 17; 30.
- 18; 30.
- 19; 30.
Câu 9: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
- A. .
- B. .
- C. .
- .
Câu 10: Tính
- A. .
- B. .
- C. .
- .
Câu 11: Tính
- A. .
- B. .
- C. .
- .
Câu 12: Kết quả của biểu thức
- .
- .
- .
- .
Câu 13: Chọn đáp án đúng. Khi nào ta phải quy đồng mẫu số trước khi thực hiện phép trừ phân số?
- Khi các phân số có cùng mẫu số.
- Khi các phân số có cùng tử số.
- Khi các phân số không cùng mẫu số.
- Khi các phân số không cùng tử số.
THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 1: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
- =
- <
- >
- Không có dấu phù hợp.
Câu 2: Tìm x biết là
- .
- .
- .
- .
Câu 3: Kết quả của phép tính là
- .
- .
- .
- .
Câu 4: Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống
- <
- >
- =
- Không so sánh được.
Câu 5: Kết quả của phép tính là
- 3.
- 2.
- 1.
- 0.
Câu 6: Kết quả của phép tính
- .
- .
- .
- .
Câu 7: Tìm x, biết
- .
- .
- .
- .
Câu 8: Tìm x, biết x + =
- .
- .
- .
- .
Câu 9: Tìm x, biết
- .
- .
- .
- .
VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Lan dành hai ngày cuối tuần để đọc sách. Ngày thứ nhất, Lan đọc được cuốn sách. Ngày thứ hai Lan đọc được ít hơn ngày thứ nhất cuốn sách. Hỏi ngày thứ hai Lan đọc được bao nhiêu phần của cuốn sách?
- cuốn sách.
- cuốn sách.
- cuốn sách.
- cuốn sách.
Câu 2: Để thực hiện chương trình kế hoạch nhỏ, ngày thứ nhất trường của Kim thu được kg giấy vụn, ngày thứ hai thu được ít hơn ngày thứ nhất kg giấy vụn. Vậy cả hai ngày trường của Kim thu được số giấy vụn là?
- kg.
- kg.
- kg.
- kg.
Câu 3: Một quầy lương thực buổi sáng bán được tổng số gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng tổng số gạo. Hỏi số gạo còn lại chiếm bao nhiêu phần số gạo của quầy lương thực đó?
- .
- .
- .
- .
Câu 4: Hai hộp bánh cân nặng kg , trong đó một hộp cân nặng kg .
Vậy hộp bánh còn lại cân nặng
- .
- .
- .
- .
Câu 5: Vườn hoa quả nhà bác An có diện tích trồng xoài, diện tích trồng nhãn. Hỏi diện tích trồng nhãn nhiều hơn diện tích trồng xoài bao nhiêu phần của diện tích vườn?
- .
- .
- .
- .
VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Hộp thứ nhất chứa kg kẹo, hộp thứ hai chứa nhiều hơn hộp thứ ba nhưng ít hơn hộp thứ nhất . Hỏi cả ba hộp đựng bao nhiêu ki – lô – gam kẹo?
- kg kẹo.
- kg kẹo.
- kg kẹo.
- kg kẹo.
Câu 2: Một quầy lương thực A buổi sáng bán được kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng kg gạo. Quầy lương thực B cả ngày bán nhiều hơn quầy A kg gạo. Hỏi quầy lương thực B có số gạo còn lại chiếm bao nhiêu phần số ki – lô – gam gạo của quầy lương thực đó?
- kg gạo.
- kg gạo.
- kg gạo.
- kg gạo.
--------------- Còn tiếp ---------------