Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 7. CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
(tiếp theo)

  1. TRẮC NGHIỆM

  2. NHẬN BIẾT (12 CÂU)

Câu 1: Lớp triệu có những hàng nào?

  1. Hàng trăm, hàng chục, hàng triệu
  2. Hàng trăm triệu, hàng chục triệu, hàng triệu
  3. Hàng trăm, hàng chục triệu, hàng triệu
  4. Hàng nghìn triệu, hàng chục triệu, hàng triệu

Câu 2: Lớp đơn vị gồm những hàng nào?

  1. Hàng trăm, hàng chục
  2. Hàng trăm, hàng chục nghìn, hàng đơn vị
  3. Hàng trăm nghìn, hàng chục, hàng đơn vị
  4. Hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị

Câu 3: Hàng nghìn thuộc lớp nào?

  1. Lớp nghìn
  2. Lớp đơn vị
  3. Lớp trăm
  4. Lớp triệu

Câu 4: Số 3 trong số sau thuộc lớp nào?

193 444 857

  1. Lớp đơn vị
  2. Lớp chục
  3. Lớp nghìn
  4. Lớp triệu

Câu 5: Chữ số 7 trong số 274 386 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?

  1. Lớp đơn vị, có giá trị bằng 700
  2. Lớp nghìn và có giá trị bằng 70 000
  3. Lớp nghìn và có giá trị bằng 7000
  4. Hàng chục nghìn và có giá trị bằng 70 000

         

Câu 6: Số 502 000 000 đọc là?

  1. Năm trăm linh hai nghìn triệu
  2. Năm trăm linh hai triệu
  3. Năm trăm không hai triệu
  4. Năm trăm linh hai trăm triệu

Câu 7: Số 583 647 505 đọc là?

  1. Năm trăm tám mươi ba triệu sáu trăm bốn mươi bảy nghìn năm trăm linh năm
  2. Năm trăm tám mươi ba triệu sáu trăm bốn mươi bảy nghìn một trăm linh năm
  3. Năm trăm tám mươi ba triệu sáu trăm bốn mươi bảy nghìn năm linh năm
  4. Năm trăm tám mươi ba triệu sáu trăm bốn bảy nghìn năm trăm linh năm

Câu 8: Chữ số 8 trong số 738 405 643 có giá trị là?

  1. 800 000
  2. 8 400 000
  3. 8 000 000
  4. 8 000 003

Câu 9: Số nào có chữ số hàng chục triệu là 9 trong các số sau?

  1. 489 679 058
  2. 976 308 000
  3. 729 614 308
  4. 396 703 888

Câu 10: Trong số 8 325 714, Chữ số 5 ở hàng … lớp …?

  1. Nghìn; nghìn
  2. Chục nghìn; nghìn
  3. Triệu, đơn vị
  4. Nghìn; đơn vị

Câu 11: Trong số 735 842 601, Chữ số… ở hàng triệu, lớp …?

  1. 3
  2. 5
  3. 7
  4. 8

Câu 12: Số 40 trăm nghìn = ….?

  1. Bốn triệu
  2. Bốn mươi triệu
  3. Bốn không triệu
  4. Bốn bốn triệu
  1. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

784326, 784632, 748326, 768328, 768382, 870563

  1. 748326, 768328, 784632, 870563, 768382, 784326
  2. 748326, 768328, 768382, 784326, 784632, 870563.
  3. 768382, 784326, 784632, 870563, 748326, 768328
  4. 768328, 768382, 784326, 784632, 748326, 768328

Câu 2: Viết thành tổng số 8 705 003?

  1. 8000 000 + 700 000 + 5000 + 30
  2. 8000 000 + 70 000 + 5000 + 3
  3. 8000 000 + 700 000 + 500 + 3
  4. 8000 000 + 700 000 + 5000 + 3

Câu 3: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm 7800 trăm nghìn = ……………… triệu

  1. 780
  2. 78
  3. 7800
  4. 78000

 

Câu 4: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau 156 679; 99 999; 320 444; 999 000;

341 050

  1. 99 999
  2. 999 000
  3. 320 444
  4. Cả B và C sai

Câu 5: Tìm x biết x là số tròn triệu và x < 5 500 000?

  1. 1 000 000; 2 000 000; 3 000 000; 4 000 000
  2. 1 000 000; 3 000 000; 4 000 000; 5 000 000
  3. 1 000 000; 2 000 000; 3 000 000; 4 000 000; 5 000 000
  4. 1 000 000; 2 000 000; 4 000 000; 5 000 000

Câu 6: Cho biết chữ số 4 trong số 451 369 sau thuộc hàng nào, lớp nào?

  1. thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn
  2. thuộc hàng nghìn, lớp nghìn
  3. thuộc hàng trăm, lớp đơn vị
  4. thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn

Câu 7: Trong các số 17 839; 193 842; 184 823; 9 382; số có chữ số 3 thuộc lớp nghìn là?

  1. 17 839
  2. 184 823
  3. 193 842
  4. 9 382
  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Ba anh em Nam, Bách và Hoa tiết kiệm tiền để mua sách. Nam tiết kiệm đc 456700 đồng, Bách tiết kiệm được 563000 đồng, Hoa tiết kiệm được 335000 đồng. Hỏi ai tiết kiệm được nhiều nhất? Ai ít nhất?

  1. Bách nhiều nhất, Hoa ít nhất
  2. Hoa nhiều nhất, Bách ít nhất
  3. Nam nhiều nhất, Hoa ít nhất
  4. Ba người bằng nhau

Câu 2: Bác Vân đưa người bán hàng 19 tờ tiền có mệnh giá cao nhất hiện nay để mua 2 chiếc tivi màn hình lớn. Vậy số tiền của chiếc ti vi là?

  1. 9 000 000 đồng
  2. 45 000 000 đồng
  3. 4 750 000 đồng
  4. 5 000 000 đồng

Câu 3: Tìm các số có 7 chữ số, các chữ số đôi một phân biệt và được lấy từ tập {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}?

  1. 5040
  2. 5400
  3. 5004
  4. 5404

Câu 4:  Số điện thoại ở Huyện Củ Chi có 7 chữ số và bắt đầu bởi 3 chữ số đầu tiên là 790. Hỏi ở Huyện Củ Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoại?

  1. 30 000
  2. 40 000
  3. 50 000
  4. 10 000

Câu 5: Dân số của Việt Nam vào khoảng 98 932 911 người, Philipin là

112 470 460 người, Lào là 7 478 294 người. Tính số Hiệu của dan Philipin với tổng dân Việt Nam và Lào?

  1. 6 056 255 dân
  2. 6 059 255 dân
  3. 6 069 255 dân
  4. 6 059 455 dân

Câu 6: Cho số có bảy chữ số. Hỏi khi viết thêm một chữ số 9 vào bên trái số đó thì chữ số 9 có giá trị là bao nhiêu?

  1. 9 000 000
  2. 70 000 000
  3. 90 000 000
  4. 7 000 000

Câu 7: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số có 9 chữ số trong đó chữ số 0 có mặt 2 lần, chữ số hai có mặt ba lần và chữ số 3 có mặt 2 lần các chữ số còn lại có mặt đúng một lần.

  1. 11 330
  2. 11 050
  3. 11 235
  4. 11 760
  1. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Có bao nhiêu số có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3?

  1. 7004
  2. 7440
  3. 7044
  4. 7404

Câu 2: Với các chữ số 0,1,2,3,4,5 ta có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng 1 lần?

  1. 600 số
  2. 500 số
  3. 580 số
  4. 680 số

 --------------- Còn tiếp ---------------

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 4 cánh diều, bộ trắc nghiệm toán 4 cánh diều, trắc nghiệm toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 Cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net