BÀI 49. BIỂU THỨC CÓ CHỨA CHỮ
TRẮC NGHIỆM
NHẬN BIẾT (12 CÂU)
Câu 1: Đâu là một biểu thức chứa một chữ?
- a + b + 1
- a + 1
- a – b + c
- 1 + 2
Câu 2: Đâu là biểu thức chứa hai chữ?
- 1 + a
- 1 – a – b - c
- 3 + 3 + 4
- a + b - 2
Câu 3: Biểu thức có chứa ba chữ là?
- 1 + a – b + c
- 1 - b
- 3 + c + b + d + e
- a – b + 10
Câu 4: Giá trị của biểu thức 11 + a, với a = 1 là?
- 111
- 11
- 10
- 12
Câu 5: Giá trị của biểu thức a + b – 2, với a = 1 và b = 1 là?
- 4
- 0
- 3
- 2
Câu 6: Giá trị của biểu thức a + b + c, với a = 1; b = 2; c = 3 là?
- A. 5
- 6
- 4
- 3
Câu 7: So sánh (a + b) + c … a x 1 + b x 1 + c x 1
- =
- >
- <
- Không thể nhận so sánh
Câu 8: Cho A = a x b + c và B = a + b x 2; với a = b = 1; c =2. Nhận xét nào đúng?
- A < B
- A = B
- A > B
- Không có nhận xét nào đúng
Câu 9: Nếu a = 5 và b = 23 thì giá trị của biểu thức a + b là?
- 25
- 24
- 26
- 28
Câu 10: Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống để có biểu thức ba chữ
5 + 2 x a + … : 4
- m : n
- 1 : y
- 2 + 0
- b
Câu 11: Câu nào sau đây đúng?
- a là biểu thức chứa một chữ
- a + 1 là biểu thức chứa một chữ
- a –b x 30 là biểu thức chứa một chữ
- a × 0 = a
Câu 12: giá trị của biểu thức a x a, với a = 1dm là?
- 1dm2
- 1dm
- 11dm
- 11dm2
THÔNG HIỂU (7 CÂU)
Câu 1: Cho P = 198 + 33 + a + b và Q = a – b + 200 +35 . So sánh P và Q với
a = b
- P = Q
- P < Q
- P > Q
- Không so sánh được
Câu 2: Với m = 28, n = 10 và p = 50; giá trị của biểu thức m x n – p là?
- 190
- 270
- 200
- 230
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức:
222 × 3x −2 × y + z, nếu x = 1; y = 33; z =100?
- 700
- 500
- 600
- 800
Câu 4: Cho bảng sau
x | 33 | 50 | 71 |
y | 3 | 4 | 5 |
(99 – x + y) × 3 | a | b | c |
Giá trị của a, b, c lần lượt là?
- 198; 147; 85
- 207; 159; 99
- 207; 159; 89
- 206; 159; 99
Câu 5: Cho P = 198 + 33 x m - 225 và Q = 1204 : m + 212 : 4. So sánh P và Q với m = 7
- P = Q
- P > Q
- P < Q
- Không so sánh được
Câu 6: Độ dài các cạnh của hình tam giá là a, b, c. Tính chu vi của hình tam giác biết a = 10cm, b = 10cm và c = 5cm
- 25
- 15
- 20
- 35
Câu 7: Tìm m để giá trị của biểu thức m + 20 × 3 bằng 120?
- 64
- 66
- 60
- 62
VẬN DỤNG (7 CÂU)
Câu 1: Viết công thức tính chu vi và tính diện tích của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b?
- Chu vi = (a + b) x 2; Diện tích = a x b
- Chu vi = (a - b) x 2; Diện tích = a x b
- Chu vi = (a + b) : 2; Diện tích = a x b
- Chu vi = (a + b) + 2; Diện tích = a x b
Câu 2: Viết công thức tính chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh là a, b, c; Và viết công thức tính chu vi P của hình tứ giác có độ dài bốn cạnh là a, b, c, d?
- P tam giác = a x b + c; P tứ giác = a + b + c + d
- P tam giác = a + b - c; P tứ giác = a + b x c + d
- P tam giác = a + b + c; P tứ giác = a + b + c + d
- P tam giác = a + b + c + d; P tứ giác = a + b + c
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài là a + 4, chiều rộng là a – 2. Chu vi là 100. Tính a? (cm)
- 24
- 22
- 25
- 23
Câu 4: Với a = 6 792, b = 40 854 và c = b - a thì a + b + c có giá trị tròn trăm là?
- 80 000
- 81 708
- 81 000
- 81 700
Câu 5: Với a = 33160, b = 5 và c = 3180 thì (a + 28525) : b + c có giá trị là 15 515 đúng hay sai?
- Đúng
- Sai
- Biểu thức không có giá trị
- Sai, bằng 15 555
Câu 6: Biểu thức 2018 - (m + n) có giá trị lớn nhất khi?
- m- n = 0
- m = 0, n = 1
- m = n = 0
- m + n = 1
Câu 7: Một mảnh đất hình chữ nhật, có chiều dài là a, chu vi là b. Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật đó?
- (b : 2 – a) : a
- b : 2 – a x a
- (b : 2 + a) x a
- (b : 2 – a) x a
VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a – (b + c)
Với a, b, c là các số khác nhau có ba chữ số và b < c
- 990; 100; 101
- 999; 100; 101
- 999; 100; 110
- 999; 110; 101
Câu 2: Giá trị biểu thức 8 465 x c + (7 864 + 12 343) với c là số lớn nhất nhỏ hơn số lớn nhất có một chữ số là?
- 87 599
- 87 499
- 87 399
- 87 927
--------------- Còn tiếp ---------------