Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 49: Biểu thức có chứa chữ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 49: Biểu thức có chứa chữ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 49. BIỂU THỨC CÓ CHỨA CHỮ

 

  1. TRẮC NGHIỆM

  2. NHẬN BIẾT (12 CÂU)

Câu 1: Đâu là một biểu thức chứa một chữ?

  1. a + b + 1
  2. a + 1
  3. a – b + c
  4. 1 + 2

 

Câu 2: Đâu là biểu thức chứa hai chữ?

  1. 1 + a
  2. 1 – a – b - c
  3. 3 + 3 + 4
  4. a + b - 2

    

Câu 3: Biểu thức có chứa ba chữ là?

  1. 1 + a – b + c
  2. 1 - b
  3. 3 + c + b + d + e
  4. a – b + 10

 

Câu 4: Giá trị của biểu thức 11 + a, với a = 1 là?

  1. 111
  2. 11
  3. 10
  4. 12

 

Câu 5: Giá trị của biểu thức a + b – 2, với a = 1 và b = 1 là?

  1. 4
  2. 0
  3. 3
  4. 2

         

Câu 6: Giá trị của biểu thức a + b + c, với a = 1; b = 2; c = 3 là?

  1. A. 5
  2. 6
  3. 4
  4. 3

 

Câu 7: So sánh (a + b) + c … a x 1 + b x 1 + c x 1

  1. =
  2. >
  3. <
  4. Không thể nhận so sánh

 

Câu 8: Cho A = a x b + c và B = a + b x 2; với a = b = 1; c =2. Nhận xét nào đúng?

  1. A < B
  2. A = B
  3. A > B
  4. Không có nhận xét nào đúng

 

Câu 9: Nếu a = 5 và b = 23 thì giá trị của biểu thức a + b là?

  1. 25
  2. 24
  3. 26
  4. 28

 

Câu 10: Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống để có biểu thức ba chữ

5 + 2 x a + … : 4

  1. m : n
  2. 1 : y
  3. 2 + 0
  4. b

 

Câu 11: Câu nào sau đây đúng?

  1. a là biểu thức chứa một chữ
  2. a + 1 là biểu thức chứa một chữ
  3. a –b x 30 là biểu thức chứa một chữ
  4. a × 0 = a

 

Câu 12: giá trị của biểu thức a x a, với a = 1dm là?

  1. 1dm2
  2. 1dm
  3. 11dm
  4. 11dm2

 

  1. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Cho P = 198 + 33 + a + b và Q = a – b + 200 +35 . So sánh P và Q với

a = b

  1. P = Q
  2. P < Q
  3. P > Q
  4. Không so sánh được

 

Câu 2: Với m = 28, n = 10 và p = 50; giá trị của biểu thức m x n – p là?

  1. 190
  2. 270
  3. 200
  4. 230

 

Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: 

222 × 3x −2 × y + z, nếu x = 1; y = 33; z =100?

  1. 700
  2. 500
  3. 600
  4. 800

 

Câu 4: Cho bảng sau

x

33

50

71

y

3

4

5

(99 – x + y) × 3

a

b

c

Giá trị của a, b, c lần lượt là?

  1. 198; 147; 85
  2. 207; 159; 99
  3. 207; 159; 89
  4. 206; 159; 99

 

Câu 5: Cho P = 198 + 33 x m - 225 và Q = 1204 : m + 212 : 4. So sánh P và Q với m = 7

  1. P = Q
  2. P > Q
  3. P < Q
  4. Không so sánh được

 

Câu 6: Độ dài các cạnh của hình tam giá là a, b, c. Tính chu vi của hình tam giác biết a = 10cm, b = 10cm và c = 5cm

  1. 25
  2. 15
  3. 20
  4. 35

 

Câu 7: Tìm m để giá trị của biểu thức m + 20 × 3 bằng 120?

  1. 64
  2. 66
  3. 60
  4. 62
  1. VẬN DỤNG (7 CÂU)

Câu 1: Viết công thức tính chu vi và tính diện tích của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b?

  1. Chu vi = (a + b) x 2; Diện tích = a x b
  2. Chu vi = (a - b) x 2; Diện tích = a x b
  3. Chu vi = (a + b) : 2; Diện tích = a x b
  4. Chu vi = (a + b) + 2; Diện tích = a x b

 

Câu 2: Viết công thức tính chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh là a, b, c; Và viết công thức tính chu vi P của hình tứ giác có độ dài bốn cạnh là a, b, c, d?

  1. P tam giác = a x b + c; P tứ giác = a + b + c + d
  2. P tam giác = a + b - c; P tứ giác = a + b x c + d
  3. P tam giác = a + b + c; P tứ giác = a + b + c + d
  4. P tam giác = a + b + c + d; P tứ giác = a + b + c

 

Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài là a + 4, chiều rộng là a – 2. Chu vi là 100. Tính a? (cm)

  1. 24
  2. 22
  3. 25
  4. 23

 

Câu 4: Với a = 6 792, b = 40 854 và c = b - a thì a + b + c có giá trị tròn trăm là?

  1. 80 000
  2. 81 708
  3. 81 000
  4. 81 700

Câu 5: Với a = 33160, b = 5 và c = 3180 thì (a + 28525) : b + c có giá trị là 15 515 đúng hay sai?

  1. Đúng
  2. Sai
  3. Biểu thức không có giá trị
  4. Sai, bằng 15 555

 

Câu 6: Biểu thức 2018 - (m + n) có giá trị lớn nhất khi?

  1. m- n = 0
  2. m = 0, n = 1
  3. m = n = 0
  4. m + n = 1

 

Câu 7: Một mảnh đất hình chữ nhật, có chiều dài là a, chu vi là b. Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật đó?

  1. (b : 2 – a) : a
  2. b : 2 – a x a
  3. (b : 2 + a) x a
  4. (b : 2 – a) x a

 

  1. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

a – (b + c)

Với a, b, c là các số khác nhau có ba chữ số và  b < c

  1. 990; 100; 101
  2. 999; 100; 101
  3. 999; 100; 110
  4. 999; 110; 101

Câu 2: Giá trị biểu thức 8 465 x c + (7 864 + 12 343) với c là số lớn nhất nhỏ hơn số lớn nhất có một chữ số là?

  1. 87 599
  2. 87 499
  3. 87 399
  4. 87 927

--------------- Còn tiếp ---------------

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 4 cánh diều, bộ trắc nghiệm toán 4 cánh diều, trắc nghiệm toán 4 cánh diều Bài 49: Biểu thức có chứa chữ

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 Cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net