Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 13. VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN

  1. TRẮC NGHIỆM

  2. NHẬN BIẾT (12 CÂU)

Câu 1: Đáp án nào là số tự nhiên?

  1. a + b
  2. 10
  3. 1 - b
  4. (a + b) + c

 

Câu 2: Có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên từ các số 0 đến 9?

  1. Một số
  2. Một nghìn tỉ số
  3. Một tỉ số
  4. Rất nhiều số

 

Câu 3: Ở mỗi hàng có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?

  1. Chỉ 1 số
  2. Có thể là 2 số
  3. Chỉ được hai số
  4. Không số nào

 

Câu 4: Trong hệ thập phân, cứ 10 đơn vị ở một hàng lại hợp thành?

  1. Một số không phải số tự nhiên
  2. Một số mới
  3. Một đơn vị ở hàng dưới tiếp liền nó
  4. Một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó

 

Câu 5: 10 đơn vị là?

  1. 10 trăm
  2. 1 chục
  3. 1 trăm
  4. 1 nghìn

         

Câu 6: So sánh hai số tự nhiên là?

  1. Xem số nào trừ được cho số nào
  2. Xem số nào lớn hơn, bé hơn hay bằng nhau
  3. Xem số nào cộng được cho số nào
  4. Xem số nào là số tự nhiên

 

Câu 7: Dựa vào đâu để so sánh hai số tự nhiên?

  1. Dựa vào vị trí của các số trong dãy số tự nhiên, số nào được đếm trước thì bé hơn
  2. Dựa vào vị trí của các số trong dãy số tự nhiên, số nào được đếm trước thì lớn hơn
  3. Dựa vào độ lớn của các số trong dãy số tự nhiên, số nào được đếm trước thì bé hơn
  4. Dựa vào vị trí của các số trong dãy số tự nhiên, số nào không được đếm thì bé hơn

 

Câu 8: Số 440 được đọc là?

  1. Bốn trăm bốn không
  2. Bốn trăm bốn mươi
  3. Bốn bốn không
  4. Bốn nghìn bốn trăm

 

Câu 9: Giá trị của số 8 trong số 9987 là?

  1. 8000
  2. 800
  3. 87
  4. 80

 

Câu 10: “Hai mươi nghìn sáu trăm” được viết là?

  1. 20 600
  2. 26 000
  3. 20 060
  4. 20 006

 

Câu 11: Số tự nhiên gồm có?

  1. Số tự nhiên chẵn
  2. Số tự nhiên lẻ và số tự nhiên chẵn
  3. Số tự nhiên lẻ
  4. Số tự nhiên không lẻ không chẵn

 

Câu 12: Số không là số tự nhiên lẻ hay chẵn?

  1. Số tự nhiên chẵn
  2. Số tự nhiên lẻ
  3. Số tự nhiên không lẻ không chẵn
  4. Không nhận định được

 

  1. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Viết thành tổng số 33 440 550?

  1. 30 000 000 + 3 000 000 + 40 000 + 4 000 + 500 + 50
  2. 30 000 000 + 3 000 000 + 400 000 + 40 000 + 500 + 50
  3. 30 000 000 + 300 000 + 40 000 + 40 000 + 500 + 50
  4. 30 000 000 + 3 000 000 + 400 000 + 40 000 + 500

 

Câu 2: Số 800 310 được đọc là?

  1. Tám trăm không nghìn ba trăm linh mười
  2. Tám trăm nghìn ba trăm linh mười
  3. Tám trăm không nghìn ba trăm mười
  4. Tám trăm nghìn ba trăm mười

 

Câu 3: Tìm số tự nhiên x, biết

x là số tròn chục và 28 < x < 48

  1. 30; 40
  2. 20; 30; 40
  3. 20; 40
  4. 10; 30; 40

 

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

21...84  <  21184 

  1. 1
  2. 0
  3. 2
  4. 3

 

Câu 5: Cho số 1978. Số này sẽ thay đổi thế nào nếu, viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó?

  1. Vẫn bằng chính nó
  2. Giảm xuống 10 lần
  3. Tăng lên 10 lần
  4. Bằng 0

 

Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 11; 13; …; 17; 19; 21 là?

  1. 15
  2. 14
  3. 13
  4. 11

 

Câu 7: Số tự nhiên liền sau của số 264 là?

  1. 263
  2. 266
  3. 265
  4. 262

 

  1. VẬN DỤNG (7 CÂU)

Câu 1: Viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số sao cho tổng của các chữ số bằng 3?

  1. 120; 102; 201; 210; 300
  2. 120; 102; 201; 211
  3. 120; 102; 201; 300
  4. 120; 102; 201; 211; 300

 

Câu 2: Cho dãy số:  2, 3, 4, 5, ..., 30, 31, 32, 33, 34. Dãy số có số các số hạng là?

  1. 43 số
  2. 23 số
  3. 33 số
  4. 35 số

 

Câu 3: Cho dãy số sau: 1, 3, 5, 7, 9, 11, ..., 47, 49, 51. Dãy số có số các số hạng là?

  1. 26 số
  2. 27 số
  3. 51 số
  4. 50 số

 

Câu 4: Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng … chữ số?

  1. 2385
  2. 2358
  3. 2835
  4. 2853

Câu 5: Cho bốn chữ số 0, 3, 8, 9. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau từ các số đã cho?

  1. 19 số
  2. 18 số
  3. 20 số
  4. 21 số

 

Câu 6: Tìm số hạng thứ 50 của dãy 2014, 2016, 2018, 2020, ...?

  1. 2211
  2. 1122
  3. 2112
  4. 1221

 

Câu 7: Một quyển sách được đánh số trang bắt đầu từ 3. Số trang sách có ba chữ số bằng tổng số trang sách có một chữ số và hai chữ số. Hỏi cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang sách của quyển sách đó?

  1. 475
  2. 476
  3. 477
  4. 478

 

  1. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Có bao nhiêu chữ số chẵn có 4 chữ số?

  1. 3500
  2. 4500
  3. 5500
  4. 1500

Câu 2: Có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau biết rằng các chữ số của nó đều là những số lẻ?

  1. 80 số
  2. 70 số
  3. 60 số
  4. 50 số

 --------------- Còn tiếp ---------------

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 4 cánh diều, bộ trắc nghiệm toán 4 cánh diều, trắc nghiệm toán 4 cánh diều Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 4 Cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net