Phiếu trắc nghiệm Tiếng Việt 4 cánh diều bài 11: Luyện từ và câu - Tra từ điển

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 11: Luyện từ và câu - Tra từ điển. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ: CỘNG ĐỒNG

BÀI 11: TRÁI TIM YÊU THƯƠNG

LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TRA TỪ ĐIỂN

(20 CÂU)

A. TRẮC NGHIỆM

I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 1: Từ điển là gì?

  1. Giải nghĩa các cụm từ khó hiểu trong ngoặc đơn.
  2. Là danh sách các từ, ngữ được sắp xếp thành các từ vị chuẩn.
  3. Nghĩa của các từ tiếng nước ngoài.
  4. Cách phát âm của các từ Tiếng Anh.

Câu 2: Theo quy ước của một quyển từ điển, các từ trong quyển sách được sắp xếp theo thứ tự nào?

  1. Các mục được xếp theo thứ tự chữ cái; các từ cùng vần trong một mục từ được xếp theo thứ tự dấu thanh.
  2. Các mục được xếp theo ý thích; các từ cùng vần trong một mục được xếp theo thứ tự dấu thanh.
  3. Các mục được xếp theo số thứ tự; các từ cùng vần trong một mục được xếp theo thứ tự dấu thanh.
  4. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 3: Tra từ điển tiếng Việt và tìm nghĩa của từ nghịch.

  1. Không thuận, ngược lại với thuận.
  2. Hành vì trêu đùa không đúng mực.
  3. Thái độ gắt gỏng.
  4. Hành vi gây hại đến cộng đồng.

Câu 4: Tra từ điển tiếng Việt và tìm nghĩa của từ ngữ ăn bám.

  1. Ăn và bám vào cửa.
  2. Sống không có mục tiêu phấn đấu.
  3. Sống nhờ vào lao động của người khác, không chịu làm gì.
  4. Sống sung sướng không phụ thuộc vào ai.

Câu 5: Tra từ điển tiếng Việt và cho biết nghĩa của từ ngữ sau hiểu biết.

  1. Biết rõ hiểu thấu sự việc nào đó.
  2. Tìm tòi khám phá về một vấn đề khó.
  3. Hành động nhanh gọn, dứt khoát.
  4. Có thái độ tiêu cực.

Câu 6: Từ ngữ nào dưới đây không mang nghĩa dễ bảo, biết nghe lời.

  1. Nghịch ngợm.
  2. Ngoan.
  3. Chăm chỉ.
  4. Lười nhác.

Câu 7: Những từ ngữ nào dưới đây cùng có chung một nét nghĩa là động vật.

  1. Gà, chó, lợn, mèo, dê.
  2. Chó đực, hoa cúc, mèo, hoa ban.
  3. Hải âu, chạy giặc, bão biển, sấm chớp.
  4. Mua hoa, mua quà, khóc, buồn.

Câu 8: Từ anythink có trong từ điển tiếng Việt không? Vì sao?

  1. Có vì từ nào cũng có trong từ điển tiếng Việt.
  2. Có vì từ đó có nghĩa là chỉ suy nghĩ của người.
  3. Không vì đó là tiếng Anh nên không có trong từ điển tiếng Việt.
  4. Không vì đó là danh từ.

Câu 9:  Tra từ điển tiếng Việt và cho biết dòng nào dưới đây gồm toàn các từ ngữ có nét nghĩa chỉ hoạt động.

  1. Bão biển, lốc biển, mưa biển, song thần.
  2. Dã tràng, vích, đồi mồi, sò huyết.
  3. Đầu, đuôi, sừng, gạc, nanh.
  4. Chạy, phi, lao, trườn, bò.

Câu 10: Tra từ điển tiếng Việt và cho biết ấm áp có nghĩa là gì?

  1. Ấm và gây cảm giác dễ chịu.
  2. Ấm và gây cảm giác khó chịu.
  3. Âm và không có cảm giác gì.
  4. Tất cả các ý kiến trên đều đúng.

II. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Chọn dòng sắp xếp đúng nhất theo quy ước thứ tự chữ cái của một quyển từ điển?

  1. a, k, l, x, y.
  2. n. o, m, a, ă.
  3. y, x, p, q.

D a, ă, â, b, c, d.

Câu 2: Đâu là các từ cùng vần trong mục từ được xếp theo thứ tự dấu thanh.

  1. Ánh, anh, ăng, ẳng.
  2. la, lả, lá, là, lã
  3. Mảng, máng, mãng, màng.
  4. Ai, ái, ại, ài.

Câu 3: Tìm nghĩa phù hợp với từ ngữ nhận biết.

  1. Nhận ra và không hiểu gì.
  2. Không nhận ra một vấn đề nào đó.
  3. Nhận ra mà biết, mà hiểu được.
  4. Nhận ra cái hay cái đúng.

Câu 4: Tìm nghĩa phù hợp với từ ngữ dí dỏm.

  1. Có tác dụng gây vui, gây cười một cách nhẹ nhõm.
  2. Có tác dụng gây trầm cảm.
  3. Có tác dụng gây mất tập trung.
  4. Có tác dụng tiêu cực ảnh hưởng đến mọi người.

Câu 5.Tìm nghĩa phù hợp với từ ngữ lẻo khoẻo.

  1. Có sức sống.
  2. Gầy gò, trông ốm yếu.
  3. Trông mạnh mẽ.
  4. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

III. VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1:  Dòng nào chỉ những từ ngữ nằm trong từ điển tiếng Việt?

  1. Trai, gái, già, trẻ.
  2. Axit, cacbon, già, trẻ
  3. Axit, ấm áp, lạnh, buốt.
  4. Bazo, hâm, nóng, hài hước.

Câu 2: Nghĩa của từ ngữ nhanh nhẹn.

  1. Cử chỉ động tác chậm.
  2. Nhanh trong cử chỉ động tác.
  3. Nhanh trong tư duy.
  4. Thao tác máy tính chậm.

Câu 3: Đâu là nghĩa của từ xinh xắn.

  1. Xấu xí.
  2. Xinh và rất ưa nhìn.
  3. Cả A và B đều đúng.
  4. Cả A và B đều sai.

IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Nghĩa của từ giòn tan trong câu.

Cô bé cất tiếng cười giòn tan.

  1. Rất giòn, nghe vui tai.
  2. Rất khô và cứng.
  3. Dễ đứt gãy.
  4. Rất mềm.

--------------- Còn tiếp ---------------

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm tiếng việt 4 cánh diều, bộ trắc nghiệm tiếng việt 4 cánh diều, trắc nghiệm tiếng việt 4 cánh diều bài 11: Luyện từ và câu - Tra từ điển

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm tiếng việt 4 Cánh diều


Copyright @2024 - Designed by baivan.net