CHỦ ĐỀ: CỘNG ĐỒNG
BÀI 11: TRÁI TIM YÊU THƯƠNG
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TRA TỪ ĐIỂN
(20 CÂU)
A. TRẮC NGHIỆM
I. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Từ điển là gì?
- Giải nghĩa các cụm từ khó hiểu trong ngoặc đơn.
- Là danh sách các từ, ngữ được sắp xếp thành các từ vị chuẩn.
- Nghĩa của các từ tiếng nước ngoài.
- Cách phát âm của các từ Tiếng Anh.
Câu 2: Theo quy ước của một quyển từ điển, các từ trong quyển sách được sắp xếp theo thứ tự nào?
- Các mục được xếp theo thứ tự chữ cái; các từ cùng vần trong một mục từ được xếp theo thứ tự dấu thanh.
- Các mục được xếp theo ý thích; các từ cùng vần trong một mục được xếp theo thứ tự dấu thanh.
- Các mục được xếp theo số thứ tự; các từ cùng vần trong một mục được xếp theo thứ tự dấu thanh.
- Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 3: Tra từ điển tiếng Việt và tìm nghĩa của từ nghịch.
- Không thuận, ngược lại với thuận.
- Hành vì trêu đùa không đúng mực.
- Thái độ gắt gỏng.
- Hành vi gây hại đến cộng đồng.
Câu 4: Tra từ điển tiếng Việt và tìm nghĩa của từ ngữ ăn bám.
- Ăn và bám vào cửa.
- Sống không có mục tiêu phấn đấu.
- Sống nhờ vào lao động của người khác, không chịu làm gì.
- Sống sung sướng không phụ thuộc vào ai.
Câu 5: Tra từ điển tiếng Việt và cho biết nghĩa của từ ngữ sau hiểu biết.
- Biết rõ hiểu thấu sự việc nào đó.
- Tìm tòi khám phá về một vấn đề khó.
- Hành động nhanh gọn, dứt khoát.
- Có thái độ tiêu cực.
Câu 6: Từ ngữ nào dưới đây không mang nghĩa dễ bảo, biết nghe lời.
- Nghịch ngợm.
- Ngoan.
- Chăm chỉ.
- Lười nhác.
Câu 7: Những từ ngữ nào dưới đây cùng có chung một nét nghĩa là động vật.
- Gà, chó, lợn, mèo, dê.
- Chó đực, hoa cúc, mèo, hoa ban.
- Hải âu, chạy giặc, bão biển, sấm chớp.
- Mua hoa, mua quà, khóc, buồn.
Câu 8: Từ anythink có trong từ điển tiếng Việt không? Vì sao?
- Có vì từ nào cũng có trong từ điển tiếng Việt.
- Có vì từ đó có nghĩa là chỉ suy nghĩ của người.
- Không vì đó là tiếng Anh nên không có trong từ điển tiếng Việt.
- Không vì đó là danh từ.
Câu 9: Tra từ điển tiếng Việt và cho biết dòng nào dưới đây gồm toàn các từ ngữ có nét nghĩa chỉ hoạt động.
- Bão biển, lốc biển, mưa biển, song thần.
- Dã tràng, vích, đồi mồi, sò huyết.
- Đầu, đuôi, sừng, gạc, nanh.
- Chạy, phi, lao, trườn, bò.
Câu 10: Tra từ điển tiếng Việt và cho biết ấm áp có nghĩa là gì?
- Ấm và gây cảm giác dễ chịu.
- Ấm và gây cảm giác khó chịu.
- Âm và không có cảm giác gì.
- Tất cả các ý kiến trên đều đúng.
II. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Chọn dòng sắp xếp đúng nhất theo quy ước thứ tự chữ cái của một quyển từ điển?
- a, k, l, x, y.
- n. o, m, a, ă.
- y, x, p, q.
D a, ă, â, b, c, d.
Câu 2: Đâu là các từ cùng vần trong mục từ được xếp theo thứ tự dấu thanh.
- Ánh, anh, ăng, ẳng.
- la, lả, lá, là, lã
- Mảng, máng, mãng, màng.
- Ai, ái, ại, ài.
Câu 3: Tìm nghĩa phù hợp với từ ngữ nhận biết.
- Nhận ra và không hiểu gì.
- Không nhận ra một vấn đề nào đó.
- Nhận ra mà biết, mà hiểu được.
- Nhận ra cái hay cái đúng.
Câu 4: Tìm nghĩa phù hợp với từ ngữ dí dỏm.
- Có tác dụng gây vui, gây cười một cách nhẹ nhõm.
- Có tác dụng gây trầm cảm.
- Có tác dụng gây mất tập trung.
- Có tác dụng tiêu cực ảnh hưởng đến mọi người.
Câu 5.Tìm nghĩa phù hợp với từ ngữ lẻo khoẻo.
- Có sức sống.
- Gầy gò, trông ốm yếu.
- Trông mạnh mẽ.
- Tất cả các đáp án trên đều đúng.
III. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Dòng nào chỉ những từ ngữ nằm trong từ điển tiếng Việt?
- Trai, gái, già, trẻ.
- Axit, cacbon, già, trẻ
- Axit, ấm áp, lạnh, buốt.
- Bazo, hâm, nóng, hài hước.
Câu 2: Nghĩa của từ ngữ nhanh nhẹn.
- Cử chỉ động tác chậm.
- Nhanh trong cử chỉ động tác.
- Nhanh trong tư duy.
- Thao tác máy tính chậm.
Câu 3: Đâu là nghĩa của từ xinh xắn.
- Xấu xí.
- Xinh và rất ưa nhìn.
- Cả A và B đều đúng.
- Cả A và B đều sai.
IV. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Nghĩa của từ giòn tan trong câu.
Cô bé cất tiếng cười giòn tan.
- Rất giòn, nghe vui tai.
- Rất khô và cứng.
- Dễ đứt gãy.
- Rất mềm.
--------------- Còn tiếp ---------------