Luyện tập 1. Trang 100 sgk toán 8 tập 1
Dựa trên dữ liệu khảo sát về món ăn Việt Nam được ưa thích, một công ty du lịch đã vẽ hai biểu đồ sau:
Đáp án:
a) Hai biểu đồ này cùng biểu diễn một dữ liệu.
Bảng thống kê
Món ăn | Phở | Nem | Bánh mì |
Số lượt bình chọn | 972 | 987 | 955 |
b) Tỉ lệ số lượt bình chọn nem và bánh mì là: 987955 ≈ 1,03
Tỉ lệ chiều cao giữa cột màu xanh và cột màu vàng : 3,70,5=7,4
$\Rightarrow$ Tỉ lệ chiều cao giữa cột màu xanh và cột màu vàng không bằng tỉ lệ hai số mà chúng biểu diễn vì trong biểu đồ a) người ta chia các giá trị từ 950 đến 990 .
Luyện tập 2. Trang 101 sgk toán 8 tập 1
Cho hai biểu đồ sau biểu diễn số lượng người thất nghiệp tại một thành phố trong ..
Đáp án:
Xu thế của hai biểu đồ lại khác nhau vì:
Biểu đồ a: chia các khoảng thời gian tương ứng với độ dài
Biểu đồ b: chia các khoảng thời gian đều nhau.
Ta nên dùng Biểu đồ a để thấy được xu thế của số lượng người thất nghiệp.
Luyện tập 3. Trang 102 sgk toán 8 tập 1
Cho biểu đồ sau cho biết cơ cấu năng lượng được khai thác, sản xuất…
Đáp án:
a) Tổng khối lượng năng lượng khai thác trong năm 2019 là:
7 840 + 9 180+ 11 263,8 + 26 408,48 = 54 692,28 (KTOE)
Tỉ lệ phần trăm khối lượng các loại năng lượng :
Tỉ lệ nhiên liệu sinh học là: 7 840 : 54 692,28 x 100% = 14,3%
Tỉ lệ khí thiên nhiên là: 9 180 : 54 692,28 x 100% = 16,8%
Tỉ lệ dầu thô là: 11 263, 8 : 54 692,28 x 100% = 20,6 %
Tỉ lệ than là: 26 408,48 : 54 692,28 x 100% = 48,3 %
Bảng thống kê
Năng lượng | Nhiên liệu sinh học | Khí thiên nhiên | Dầu thô | Than |
Tỉ lệ (%) | 14,3 | 16,8 | 20,6 | 48,3 |
b) Sự thay đổi cơ cấu năng lượng được khai thác, sản xuất trong các nước năm 2019 so với năm 2018 :
Nhiên liệu sinh học, khí thiên nhiên và dầu thô đều giảm
Than tăng
Luyện tập 4. Trang 103 sgk toán 8 tập 1
Cho biểu đồ: So sánh tốc độ gió trong các tháng tại hai thành phố này. Giải thích sự khác nhau đó…
Đáp án:
a) Tốc độ gió tại Hà Nội luôn nhỏ hơn tốc độ gió tại Nha Trang , do Nha Trang là thành phố ven biển, Hà Nội không giáp biển.
b) 6 tháng gió thổi mạnh nhất ở Nha Trang là: tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 10, tháng 11, tháng 12.
Bài 5.10. Trang 104 sgk toán 8 tập 1
Biểu đồ cột (H.5.17) biểu diễn số tiền mỗi người trong nhóm học sinh có được nhờ bán phế liệu…
Đáp án:
a) Số tiền của Tuyết (280 nghìn đồng) không gấp đôi số tiền của Khánh (240 nghìn đồng) do biểu đồ chỉ biểu diễn giá trị từ 200 đến 360 (gốc của trục đứng là 200).
b) Bảng thống kê :
Tên | An | Bình | Tuyết | Khánh | Hải |
Số tiền (nghìn đồng) | 230 | 250 | 280 | 240 | 350 |
Bài 5.11. Trang 104 sgk toán 8 tập 1
Cho hai biểu đồ (H.5.18): Doanh thu của nhà máy trong biểu đồ a) có…
Đáp án:
a) Doanh thu của nhà máy trong 2 biểu đồ đều tăng như nhau.
b) Hai biểu đồ này có cùng biểu diễn một dãy số liệu.
c) Độ dốc của hai đường gấp khúc khác nhau vì :
Biểu đồ a các giá trị từ 30 đến 38 ( gốc trục đứng là 30)
Biểu đồ b các giá trị từ 0 đến 40 ( gốc trục đứng là 0)
Bài 5.12. Trang 104 sgk toán 8 tập 1
Cho biểu đồ (H.5.19): So sánh tỉ lệ diện tích đất rừng trên tổng diện tích đất …
Đáp án:
a) Tỉ lệ diện tích đất rừng trên tổng diện tích đất của Việt Nam luôn < Indonesia.
b) Tỉ lệ của Việt Nam có xu hướng tăng ; của Indonesia có xu hướng giảm.
c) Bảng thống kê :
Năm | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 |
Tỉ lệ (%) | 44,5 | 44,9 | 45,4 | 46,4 | 46,5 |
d) Diện tích đất rừng của Indonesia năm 2017 là :
1 826 440 x 50 % = 913 220 ($km^2$)
Diện tích đất rừng của Việt Nam năm 2017 là :
331 690 x 46,5 % = 154 235,85 ($km^2$)
Bài 5.13. Trang 104 sgk toán 8 tập 1
Biểu đồ (H.5.20) cho biết cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2021
a) Lĩnh vực nào đóng góp nhiều nhất vào GDP, với bao nhiêu phần trăm?...
Đáp án:
a) Lĩnh vực đóng góp nhiều nhất cho GDP của Việt Nam là dịch vụ với 40,95%.
b) Lĩnh vực dịch vụ đóng góp số tiền là :
0,4 x 1000 x 40,95% = 163,8 ( tỉ đô la Mỹ)
Bài 5.14. Trang 104 sgk toán 8 tập 1
Cho biểu đồ (H.5.21): a) Nhận xét về xu thế của thị phần xuất khẩu gạo của Thái Lan trong các năm từ 2017 đến 2020…
Đáp án:
a) Thị phần xuất khẩu gạo của Thái Lan trong các năm từ 2017 đến 2020 có xu thế giảm.
b) Bảng thống kê :
Năm | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 |
Thị phần (%) | 12 | 13 | 15 | 14 |