Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Học xong bài này, HS cần đạt:
- Có được biểu tượng về hình dạng, đặc điểm, tên gọi của hình tam giác, hình tứ giác.
- Liên hệ với thực tiễn cuộc sống có liên quan đến hình dạng, đặc điểm, tên gọi của hình tam giác, hình tứ giác.
- Năng lực chung:
- Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên : Giáo án, sgk, thẻ và hình ảnh liên quan đến bài học
- Đối với học sinh : sgk, dụng cụ học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh trước bài học. b. Cách thức thực hiện - HS dùng các que tính để lắp ghép thành các hình tam giác, hình tứ giác. - HS thực hành phân loại các hình đó theo từng nhóm có cùng số cạnh. Cho HS nhận ra nhóm hình tam giác, hình tứ giác. - GV nhận xét và dẫn dắt vào bài học.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC a. Mục tiêu: HS nhận dạng được hình dạng, đặc điểm, tên gọi của hình tam giác, hình tứ giác. b. Cách thức thực hiện - HS quan sát tranh vẽ trong SGK và nhận dạng hình tam giác, hình tứ giác. HS chia sẻ trong nhóm bạn. - HS thực hiện theo cặp và nói cho bạn nghe cảm nhận về đỉnh, cạnh, góc của tam giác, tứ giác nêu trong SGK. - GV giới thiệu cách đọc tên các đỉnh, cạnh và góc của hình tam giác, hình tứ giác. - HS nhắc lại cách đọc tên các đỉnh, cạnh và góc của hình tam giác, hình tứ giác. - HS thực hiện theo cặp, đọc tên các đỉnh, cạnh và góc của hình tam giác, hình tứ giác.
C. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: HS nhận dạng được hình tam giác, hình tứ giác trong nhóm hình, đọc tên (các đỉnh, cạnh, góc có trong mỗi hình); dùng ê ke để kiểm tra góc vuông, góc không vuông; đo độ dài các cạnh của hình tam giác, hình tứ giác. b. Cách thức thực hiện - HS thưc hiện các thao tác sau: + Nhận dạng hình (hình tứ giác hoặc hình tam giác) trong nhóm hình đã cho. + Đọc tên hình; đọc tên các đỉnh, cạnh, góc có trong mỗi hình. Bài 1: Nêu tên hình và các đỉnh, cạnh, góc có trong mỗi hình dưới đây:
- HS thực hiện các thao tác sau: + Nhận dạng hình (hình tứ giác hoặc hình tam giác) trong nhóm hình đã cho. + Đọc tên hình; đọc tên các đỉnh, cạnh, góc có trong mỗi hình. + Dùng ê ke để kiểm tra rồi nêu tên góc vuông, góc không vuông trong mỗi hình vừa chỉ ra. Bài 2: Quan sát hình vẽ, thực hiện các hoạt động sau: a) Đọc tên các hình tam giác, hình tứ giác ở trên. b) Dùng ê ke để kiểm tra và nêu tên góc vuông, góc không vuông trong mỗi hình trên.
- HS thực hiện các thao tác sau: + Nhận dạng hình (hình tứ giác hoặc hình tam giác). Đọc tên các cạnh có trong mỗi hình. + Dùng thước thẳng đo độ dài của mỗi cạnh rồi viết số đo theo mẫu. - GV gọi HS trả lời và nhận xét.
Bài 3: Đo độ dài mỗi cạnh của hình tam giác, hình tứ giác sau rồi viết số đo (theo mẫu):
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Dựa vào hình dạng, đặc điểm, tên gọi của hình tam giác, hình tứ giác liên hệ với hình ảnh thực tiễn. b. Cách thức thực hiện - HS thực hiện: + Đọc hiểu yêu cầu bài tập. + Quan sát hình dạng các hình, đếm số cạnh có trong mỗi hình, lập thành dãy s: 3, 5, 7, 9,… + Chỉ ra quy luật của dãy số trên, từ đó có câu trả lời.
|
- HS lắng nghe và thực hiện.
- HS lắng nghe và ghi bài.
- HS lắng nghe và thực hiện nhiệm vụ.
- HS lắng nghe và tiếp nhận kiến thức.
- HS lắng nghe và thực hiện nhiệm vụ.
- Hình tứ giác ABCD có: 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 góc: + 4 đỉnh: A, B, C, D. + 4 cạnh: AB, BC, CD, DA. + 4 góc: Góc đỉnh A, cạnh AB và AD. Góc đỉnh B, cạnh BC và BA. Góc đỉnh C, cạnh CD và CB. Góc đỉnh D, cạnh DA và DC. - Hình tam giác EGH có: 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 góc. + 3 đỉnh: E, G, H. + 3 cạnh: EG, GH, HE. + 3 góc: Góc đỉnh E, cạnh EG và EH. Góc đỉnh G, cạnh GE và GH. Góc đỉnh H, cạnh HE và HG. - Hình tam giác IKL có: 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 góc. + 3 đỉnh: I, K, L. + 3 cạnh: IK, KL, IL. + 3 góc: Góc đỉnh I, cạnh IK và IL. Góc đỉnh K, cạnh KI và KL. Góc đỉnh L, cạnh LI và LK. - Hình tứ giác MNPQ có: 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 góc. + 4 cạnh: M, N, P, Q. + 4 cạnh: MN, NP, PQ, QM. + 4 góc: Góc đỉnh M, cạnh MN và MQ. Góc đỉnh N, cạnh NM và NP. Góc đỉnh P, cạnh PN và PQ. Góc đỉnh Q, cạnh QP và QM.
- HS lắng nghe và thực hiện nhiệm vụ.
a) Hình tam giác ABC. Hình tứ giác EGHI. Hình tứ giác MNKL.
|
-------------- Còn tiếp ----------------
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác