Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Học xong bài này, HS cần đạt:
- Nhận biết được cấu tạo của số có năm chữ số gồm các hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Viết được các số trong phạm vi 100 000 thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Năng lực chung:
- Năng lực riêng:
- Đối với giáo viên : Giáo án, sgk, thẻ và hình ảnh liên quan đến bài học
- Đối với học sinh : sgk, dụng cụ học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh trước bài học. b. Cách thức thực hiện - HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” ôn lại nhận biết số trong phạm vi 100 000.
- GV nhận xét và dẫn dắt vào bài học.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC a. Mục tiêu: HS nhận biết được cấu tạo của số có năm chữ số gồm các hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, chục và đơn vị. b. Cách thức thực hiện Phân tích cấu tạo số: - HS lấy ra từ bộ đồ dùng 1 thanh 10 nghìn, 3 khối nghìn, 2 tấm trăm, 4 thanh chục và 3 khối lập phương đơn vị và nêu lên số 13 243, cách đọc, cách viết. - GV hướng dẫn HS phân tích số theo các hàng (dựa trên đồ dùng): Số 13 243 gồm 1 chục nghìn 3 nghìn 2 trăm 4 chục 3 đơn vị. GV giới thiệu chữ số hàng chục nghìn là 1, chữ số ở hàng nghìn là 3, chữ số ở hàng trăm là 2, chữ số ở hàng chục là 4, chữ số ở hàng đơn vị là 3. Cho HS nhắc lại phân tích số. - GV viết một số tùy ý có năm chữ số khác, chẳng hạn 27 658, yêu cầu HS đọc và nêu lên được số đó gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị. HS chỉ rõ chữ số ở mỗi hàng. - GV đọc một tùy ý có năm chữ số, chẳng hạn 95 162, yêu cầu HS viết và phân tích cấu tạo số của số đó.
C. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: HS viết được cấu tạo của số có năm chữ số; viết được các số trong phạm vi 100 000 thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. b. Cách thức thực hiện - HS nhận biết được yêu cầu của bài tập. - HS hoàn thành vào vở bài tập, một HS lên bảng làm bài. - GV cho HS nêu kết quả của mình, tổ chức lớp nhận xét. Bài 1: Số ?
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV hướng dẫn HS phân tích mẫu. - HS làm bài vào vở bài tập, đổi chéo vở kiểm tra bài của bạn, hai bạn trình bày kết quả của nhóm, lớp nhận xét, lưu ý các trường hợp có chữ số 0 ở các hàng nghìn, trăm, chục. Bài 2: Thực hiện (theo mẫu):
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV hướng dẫn HS phân tích mẫu. - HS chơi trò chơi “Truyền điện” theo từng nhóm 4. Một bạn đọc một số và chỉ bạn bất kì trong nhóm nêu số đó gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị, cả nhóm xác nhận kết quả và HS đó nêu số tiếp theo rồi chỉ định một bạn tùy ý trong nhóm tiếp tục như thế cho đến số cuối cùng. - GV gọi 2 nhóm đại diện thực hiện tại chỗ. Bài 3: Nói (theo mẫu):
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS thực hiện: + Đọc và hiểu yêu cầu của bài tập. + Quan sát dãy số ở các câu a), b), c), phát hiện ra quy luật của mỗi dãy số. + Làm bài vào vở bài tập. 3 HS lên bảng làm. - GV tổ chức lớp nhận xét. Bài 4: Số ?
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS nhận biết được yêu cầu bài tập. - HS làm vào vở bài tập, đổi chéo vở với bạn bên cạnh để cùng kiểm tra kết quả. - GV tổ chúc cho lớp nhận xét về kết quả của các HS. Bài 5: Số ?
- GV nhận xét, đánh giá.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Thực hành gấp giấy cho các số trong phạm vi 100 000. b. Cách thức thực hiện - GV chia lớp thành từng nhóm 4, mỗi nhóm đọc thông tin bài số 6. Thực hành làm trên giấy theo hướng dẫn. - Mỗi nhóm chia sẻ kết quả của nhóm mình trước lớp, các nhóm cùng góp ý, đánh giá kết quả của mỗi nhóm. Bài 6: Thực hành: Làm công cụ tìm hiểu số - GV nhận xét và tổng kết bài học.
* Củng cố, dặn dò - Ôn lại cấu tạo của số có năm chữ số gồm các hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Viết thêm các số trong phạm vi 100 000 thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. |
- HS lắng nghe và tích cực tham gia.
- HS lắng nghe và ghi bài.
- HS lắng nghe và tiếp nhận kiến thức.
- 27 658 gồm 2 chục nghìn 7 nghìn 6 trăm 5 chục 8 đơn vị.
- 95 162 gồm 9 chục nghìn 5 nghìn 1 trăm 6 chục 2 đơn vị.
- HS lắng nghe và thực hiện nhiệm vụ.
Số 33 166 gồm 3 chục nghìn 3 nghìn 1 trăm 6 chục 6 đơn vị.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện nhiệm vụ.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện nhiệm vụ.
a) 34 715 gồm 3 chục nghìn 4 nghìn 7 trăm 1 chục 5 đơn vị. b) 58 089 gồm 5 chục nghìn 8 nghìn 0 trăm 8 chục 9 đơn vị. c) 20 405 gồm 2 chục nghìn 0 nghìn 4 trăm 0 chục 5 đơn vị. d) 66 292 gồm 6 chục nghìn 6 nghìn 2 trăm 9 chục 2 đơn vị. - HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và thực hiện nhiệm vụ.
|
-------------- Còn tiếp -------------
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác