Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI 35: LUYỆN TẬP
(1 tiết)
Sau bài học này, HS sẽ:
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học. b. Cách thức tiến hành: - GV viết bài toán lên bảng và yêu cầu HS xung phong lên bảng giải bài. Ví dụ: Không thực hiện phép tính, hãy so sánh. a) 15 7 và 7 15 b) (2 8) 24 và 2 (8 24) c) 126 1 và 1 126 d) 34 0 và 0 34 - GV nhận xét, chữa bài và tuyên dương HS làm tốt. - GV dẫn dắt vào bài học: “Chúng ta vừa được gợi nhắc lại về các tính chất của phép nhân. Sau đây, cô trò mình sẽ cùng ôn tập trong “Bài 35: Luyện tập” B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: Vận dụng được tính chất nhân một số với một tổng của phép nhân (tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng) để tính nhanh, tính nhẩm (tính hợp lí). b. Cách thức tiến hành Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1 a) Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức sau: 5 (4 + 3) và 5 4 + 5 3 b) Thảo luận nội dung sau và lấy ví dụ minh họa: - Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau. - Khi nhân một tổng với một số, ta có thể nhân từng số hạng của tổng với số đó, rồi cộng các kết quả với nhau. c) Tính: 32 (200 + 3) (125 + 9) 8 - GV giới thiệu: Bài toán giới thiệu phép tính một số nhân với một tổng.
|
- HS giơ tay lên bảng giải bài.
- HS chú ý nghe, hình thành động cơ học tập.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS hoạt động nhóm, thảo luận về bài toán và suy luận phương hướng tính toán. - Kết quả: a) 5 (4 + 3) = 5 7 = 35 5 4 + 5 3 = 20 + 15 = 35 → 5 (4 + 3) = 5 4 + 5 3 c) 32 (200 + 3) = 32 200 + 32 3 = 6 400 + 96 = 6 496 (125 + 9) 8 = 125 8 + 9 8 = 1 000 + 72 = 1 072
- HS chú ý lắng nghe.
- HS hoạt động nhóm, thảo luận về bài toán và suy luận phương hướng tính toán. - Kết quả: a) 6 (7 – 5) = 6 2 = 12 6 7 – 6 5 = 42 – 30 = 12 → 6 (7 – 5) = 6 7 – 6 5 c) 28 (10 – 1) = 28 10 – 28 1 = 280 – 28 = 252 (100 – 1) 36 = 100 36 – 1 36 = 3 600 – 36 = 3 564
|
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác