Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
Sau bài học này, HS sẽ:
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học. b. Cách thức tiến hành: - GV viết bài toán lên bảng, yêu cầu HS lên bảng giải bài. Ví dụ: a. Đọc, viết số: 5, 8, 6, 9, 0, 2, 1, 3, 3 b. Viết số ở câu a thành tổng.
- GV dẫn dắt vào bài học: “Chúng ta vừa được gợi nhắc lại kiến thức về số có nhiều chữ số (đến lớp triệu). Cô trò mình sau đây sẽ cùng luyện tập kiến thức này trong “Bài 8: Luyện tập” B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - Đọc, viết các số có nhiều chữ số; cho biết chữ số cần tìm thuộc hàng nào, lớp nào. - Viết số dưới dạng khai triển thập phân; làm quen với lối viết gọn (kết hợp chữ số và lời nói). b. Cách thức tiến hành Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1 a) Đọc các số sau: 465 399, 10 000 000, 568 384 000, 1 000 000 000. b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số: Chín trăm sáu mươi bảy triệu, bốn trăm bốn mươi tư triệu, một tỉ, hai mươi bảy triệu năm trăm nghìn. - GV cho HS làm bài cá nhân, thực hiện đọc, viết các số có nhiều chữ số và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số theo yêu cầu. - GV mời một số HS trình bày kết quả. - GV chữa bài.
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2 Số ?
|
- HS suy nghĩ, giơ tay lên bảng. - Kết quả: a. Đọc: Năm trăm tám mươi sáu triệu chín trăm linh hai nghìn một trăm ba mươi ba. Viết: 586 902 133 b. 586 902 133 = 500 000 000 + 80 000 000 + 6 000 000 + 900 000 + 2 000 + 100 + 30 + 3 - HS chú ý nghe, hình thành động cơ học tập.
- HS hoàn thành bài theo yêu cầu vào vở ghi. - Kết quả: a) 465 399 đọc là: Bốn trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm chín mươi chín. 10 000 000 đọc là: Mười triệu. 568 384 000 đọc là: Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm tám mươi tư nghìn. 1 000 000 000 đọc là: Một tỉ. b) - Chín trăm sáu mươi bảy triệu: 967 000 000. Số 967 000 000 có 9 chữ số. - Bốn trăm bốn mươi tư triệu: 444 000 000. Số 444 000 000 có 9 chữ số. - Một tỉ: 1 000 000 000. Số 1 000 000 000 có 10 chữ số. - Hai mươi bảy triệu năm trăm nghìn: 27 500 000. Số 27 500 000 có 8 chữ số. .
|
----------Còn tiếp-----------
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác