Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI 96: ÔN TẬP CHUNG
(2 tiết)
Sau bài học này, HS sẽ:
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH | |||||||||||||||||||||||||||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học. b. Cách thức tiến hành: - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi "Đố bạn": + GV: Đố bạn, đố bạn! + HS: Đố gì, đố gì? + GV: Số 123 457 làm tròn đến hàng chục là số nào? + HS: …………… + GV: bằng bao nhiêu? + HS: …………. (HS thay nhau đố cả lớp hoặc chơi theo nhóm đôi – hai bạn đố nhau)
- GV dẫn dắt HS vào bài học: Trong bài học ngày hôm nay, cô trò mình sẽ ôn tập lại các kiến thức đã học “Bài 96: Ôn tập chung.” B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: Ôn tập, củng cố các kiến thức về phân số; kĩ năng hình học và đo lường để tính toán; kĩ năng đọc và nhận xét thông tin trên biểu đồ cột, kiểm đếm.
b. Cách thức tiến hành Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1 Chọn đáp án đúng. a) Số “ Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là: A. 7 230 805 B. 7 238 005 C. 723 805 D. 7 230 085 b) Giá trị của chữ số 3 trong số 493 508 là: A. 300 B. 3 000 C. 30 000 D. 300 000 c) Phân số chỉ số phần tô màu so với toàn bộ băng giấy sau là:
d) Phân số bằng phân số nào trong các phân số sau ?
e) Rút gọn phân số về phân số tối giản, ta được :
g) So sánh nào sau đây là đúng? A. B.
D. h) Số thích hợp điền vào ô “?” A. 2 058 B. 20 508 C. 20 580 D. 25 008 i) Một rổ cam có 24 quả. Hỏi số cam có trong rổ là bao nhiêu quả cam? A. 16 quả cam B. 14 quả cam C. 36 quả cam D. 8 quả cam k) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành? l) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi? Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2 Tính a) b) c) d) - GV cho HS làm bài cá nhân, ghi ché đầy đủ vào vở. - GV mời HS trình bày cách làm, cả lớp quan sát và đối chiếu kết quả - GV nhận xét và chốt đáp án. - GV cho HS nêu lại các quy tắc, cộng, trừ, nhân, chia hai phân số.
Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3 Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m và chiều rộng là 25 m. a) Tính diện tích thửa ruộng. b) Người ta trồng ngô trên thửa ruộng đó, tính ra trung bình 1 đất thu được kg ngô. Hỏi cả thửa ruộng đó thu được bao nhiêu kg ngô? - GV cho HS hoạt động theo nhóm đôi (bàn), đọc kĩ đề, xác định yêu cầu bài toán và thảo luận cách giải. - GV gợi mở: a) Dựa vào công thức tính chu vi hình chữ nhật để tìm chiều dài tính diện tích thửa ruộng. + GV giải thích: Nửa chu vi = = (chiều dài + chiều rộng) b) Muốn biết cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kg ngô, ta thực hiện phép tính gì? - GV cho HS làm bài vào vở, đối chiếu kết quả với bạn cung bàn. - GV gọi HS trình bày cách giải, khuyến khích HS giải thích cách làm. - GV chữa bài cho HS.
Nhiệm vụ 4: Hoàn thành BT4 Bác bảo vệ đã đi kiểm tra 5 vòng xung quanh khu cắm trại như hình dưới đây. Theo em, bác đã đi tất cả bao nhiêu mét? - GV cho HS làm bài cá nhân, ghi chép đầy đủ vào vở. - GV yêu cầu HS nhắc lại công thức tính chu vi hình chữ nhật - GV gợi mở: + HS vận dụng công thức tính chu vi hình chữ nhật để tính chu vi khu cắm trại. (Chu vi của khu cắm trại = bác bảo vệ đi kiểm tra 1 vòng) + Để biết bác bảo vệ đi kiểm tra 5 vòng được bao nhiêu mét, ta thực hiện phép tính gì? - HS làm bài vào vở ghi, đối chiếu kết quả với bạn cùng bàn. - GV gọi HS trình bày bài làm, cả lớp chú ý lắng nghe và nhận xét. - GV chữa bài.
Nhiệm vụ 5: Hoàn thành BT5 Một chiếc hộp có năm thẻ cùng loại, mỗ thẻ được ghi một trong các số 1,2,3,4,5, hai thẻ khác nhau thì hai số khác nhau.
|
- Cả lớp quan sát, chú ý lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu. + GV: Đố bạn, đố bạn! + HS: Đố gì, đố gì? + GV: Số 123 457 làm tròn đến hàng chục là số nào? + HS: Là số 123 460 + GV: bằng bao nhiêu? + HS: =
- HS chú ý nghe, hình thành động cơ học tập.
- HS hoàn thành bài theo yêu cầu. Đáp án:
- Trả lời: a)
b)
c)
d)
- HS đối chiếu kết quả, sửa bài.
- Tóm tắt: Một thử ruộng có: + Nửa chu vi: 75 m + Chiều rộng: 25 m + 1 đất: kg ngô Hỏi: a) Diện tích? b) Cả thửa ruộng ? kg ngô - Trả lời: Bài giải a) Chiều dài thửa ruộng là: 75 – 25 = 50 (m) Diện tích thửa ruộng là: 50 = 1 250 ( b) Cả thửa ruộng đó thu hoạch được số kg ngô là: 1 250 = 625 kg Đáp số: a) 1 250 b) 625 kg
- HS đối chiếu kết quả, sửa bài.
- Trả lời: Bài giải
Chu vi khu cắm trại là: (m) Bác bảo vệ đã đi được số mét là: (m) Đáp số: 230 m
- HS đối chiếu kết quả, sửa bài.
- HS quan sát bảng số liệu
- Trả lời: + Số lần xuất hiện thẻ số 3 sau 10 lần kiểm đếm là: 3 lần + Số lần xuất hiện thẻ số 5 sau 10 lần kiểm đếm là: 3 lần
- HS đối chiếu kết quả, sửa bài.
- Trả lời câu hỏi thêm: + Khi rút các tấm thẻ có 5 khả năng. + Số lần xuất hiện thẻ số 2 là: 2 lần Số lần xuất hiện thẻ số 1 là: 1 lần |
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác