Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI 38: CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
(2 tiết)
Sau bài học này, HS sẽ:
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học. b. Cách thức tiến hành: - GV viết bài toán, mời HS lên bảng giải bài để ôn lại cách thực hiện tính chia cho số có một chữ số (đã học ở lớp 3). Các HS còn lại thực hiện ra giấy nháp và chia sẻ với bạn cách thực hiện. Ví dụ: Đặt tính rồi tính: 1 104 : 6 = ?; 187 284 : 6 = ? - GV chiếu hình ảnh khởi động: Và suy nghĩ tìm cách giải bài toán. - GV mời một số HS nêu cách làm của mình. - GV dẫn dắt vào bài học: “Chúng ta vừa được gợi nhắc lại kiến thức về phép chia cho số có một chữ số (đã học ở lớp 3). Sau đây, cô trò mình sẽ cùng tìm hiểu về kiến thức này trong “Bài 38: Chia cho số có một chữ số” B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC a. Mục tiêu: Biết cách đặt tính và thực hiện được chia số có nhiều chữ số cho số có một chữ số. b. Cách thức tiến hành: - GV viết phép tính 187 284 : 6 = ? và yêu cầu HS thảo luận cách đặt tính và tính. Đại diện nhóm nêu cách làm. → GV chốt lại các bước thực hiện tính: + Đặt tính. 187 284 6
+ Chia theo thứ tự từ trái sang phải như trong SGK. - GV nhấn mạnh để HS hiểu: + Lần 1: 18 chia 6 được 3, viết 3; 3 nhân 6 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0, viết 0. + Lần 2: Hạ 7, 7 chia 6 được 1, viết 1; 1 nhân 6 bằng 6, 7 trừ 6 bằng 1, viết 1. + Lần 3: Hạ 2, được 12, 12 chia 6 được 2, viết 2; 2 nhân 6 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0, viết 0. + Lần 4: Hạ 8, 8 chia 6 được 1, viết 1; 1 nhân 6 bằng 6, 8 trừ 6 bằng 2, viết 2. + Lần 5: Hạ 4, được 24, 24 chia 6 bằng 4, viết 4; 4 nhân 6 bằng 24, 24 trừ 24 bằng 0, viết 0. - GV nêu phép tính khác để HS thực hiện trên bảng con. Ví dụ: 54 672 : 6 = ? - GV nhắc HS chú ý các thao tác cơ bản trong quá trình chia như: chia – nhân – trừ - hạ; ghép cặp hay không ghép cặp. C. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: Biết cách đặt tính và thực hiện được chia số có nhiều chữ số cho số có một chữ số; thử lại kết quả bằng phép nhân. b. Cách thức tiến hành Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1 Tính: 274 596 3 72 846 6
367 639 4
- GV cho HS làm bài cá nhân, thực hiện tính rồi viết kết quả của phép tính. - GV mời 3 HS lên bảng trình bày kết quả. Các HS còn lại đổi vở kiểm tra chéo. - GV nhắc HS chú ý các thao tác cơ bản trong quá trình chia. - GV chữa bài.
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2 Đặt tính rồi tính: 72 060 : 4 230 855 : 5 133 456 : 7 249 018 : 6 - GV cho HS làm bài cá nhân, thực hiện đặt tính rồi tính. - GV mời 4 HS lên bảng trình bày kết quả. Cả lớp đối chiếu, nhận xét bài làm. - GV chữa bài, chỉnh sửa các lỗi đặt tính và tính cho HS. - GV nhắc HS chú ý các thao tác cơ bản trong quá trình chia như: chia – nhân – trừ - hạ; ghép cặp; có chữ số 0 ở thương.
|
- HS giơ tay lên bảng giải bài.
- HS suy nghĩ, tìm cách làm.
- HS chú ý nghe, hình thành động cơ học tập.
- HS thảo luận nhóm theo yêu cầu.
- HS lắng nghe, tiếp thu kiến thức.
- HS chú ý nghe.
- HS làm và nói cho bạn nghe cách làm.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS hoàn thành bài vào vở ghi. - Kết quả: 274 596 3 72 846 6 04 91 532 12 12 141 1 5 0 8 09 24 06 06 0 0
367 639 4 07 91 909 3 6 03 39 3
- HS hoàn thành bài vào vở ghi. - Kết quả: 72 060 4 230 855 5 32 18 015 30 46 171 0 0 0 8 06 35 20 05 0 0
133 456 7 249 018 6 63 19 065 09 41 503 0 4 3 0 45 01 36 18 1 0
- HS hoàn thành bài vào vở ghi. - Kết quả: + 8 272 : 8 = 1 034 Thử lại: 1 034 8 = 8 272 + 52 279 : 9 = 5 808 (dư 7) Thử lại: 5 808 9 + 7 = 52 279 + 865 250 : 5 = 173 050 Thử lại: 173 050 5 = 865 250 |
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác