Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI 68: ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG
(2 tiết)
Sau bài học này, HS sẽ:
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học. b. Cách thức tiến hành: - GV chiếu hình ảnh khởi động: Và yêu cầu HS quan sát rồi thực hành dùng tờ giấy hình vuông cạnh 1 dm để đo diện tích mặt bàn. - Qua đó, GV giới thiệu: Để đo diện tích bề mặt một quyển sách có thể dùng đơn vị đo diện tích là xăng-ti-mét vuông, nhưng để đo diện tích của một mặt bàn thì ta phải dùng một đơn vị diện tích khác, thích hợp hơn, đó là đề-xi-mét vuông. - GV dẫn dắt vào bài học: “Sau đây, cô trò mình sẽ cùng tìm hiểu một đơn vị diện tích mới trong “Bài 68: Đề-xi-mét vuông” B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC a. Mục tiêu: Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích đề-xi-mét vuông. Biết 1 = 100 , 1 = 100 và ngược lại. b. Cách thức tiến hành - GV chiếu hình vẽ trong SGK: Và mời 1 HS cầm hình vuông cạnh dài 1 dm, đã chia thành 100 ô vuông nhỏ (đã chuẩn bị như hình vẽ trên). Các HS khác quan sát bề mặt của hình vuông này. - GV đặt câu hỏi: Bề mặt của hình vuông này có một diện tích nhất định, có thể biết được diện tích của hình vuông này không? - GV giới thiệu: Diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dm gọi là một đề-xi-mét vuông. - GV cho HS đọc SGK để củng cố nhận biết về đề-xi-mét vuông và cách đọc, viết kí hiệu đề-xi-mét vuông () → GV chốt lại: Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị đề-xi-mét vuông. · Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dm. · Đề-xi-mét vuông viết tắt là . · 1 = 100 ; 1 = 100 và ngược lại 100 = 1 ; 100 = 1 . C. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: Biết đọc, viết, so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề-xi-mét vuông (). b. Cách thức tiến hành Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1 a) Đọc các số đo diện tích sau: 82 , 754 , 1 250 . b) Viết các số đo diện tích sau: - Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông. - Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông. - GV cho HS làm bài cá nhân vào vở ghi, đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vuông. - GV yêu cầu HS làm lần lượt từng câu, sau đó chữa bài. Cả lớp thống nhất kết quả. - GV quan sát phát hiện những HS đọc, viết số và kí hiệu chưa đúng, yêu cầu HS tự sửa chữa.
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2 a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm. b) Tính diện tích hình vuông có cạnh 15 dm. - GV cho HS làm bài cặp đôi, đọc yêu cầu đề bài, suy nghĩ nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông rồi trình bày lời giải. - GV mời 2 HS nêu lại công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông: + Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng một đơn vị đo). + Muốn tính diện tích hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó. - GV mời 2 HS lên bảng trình bày bài giải. Các HS khác đổi vở, kiểm tra chéo và tự sửa chữa chỗ sai. Cả lớp thống nhất kết quả. - GV chốt đáp án, lưu ý cách trình bày. Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3 Số ? a) 1 = ? 14 = ? 1 = ? b) 300 = ? 5 000 = ? 300 = ? c) 7 60 = ? 29 8 = ? d) 125 = ? ? 6 870 = ? ? - GV cho HS làm bài cá nhân vào vở ghi. - GV yêu cầu: a) HS thực hiện: + Nêu yêu cầu của đề bài, nhắc lại quan hệ giữa và + Giải thích cách làm: câu này nói về mối quan hệ trực tiếp giữa các đơn vị đo diện tích đã học. b) GV gợi ý câu này yêu cầu đổi các đơn vị đo từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn hơn. + HS quan sát các số đo (theo từng cặp). Nhắc lại: 100 = 1 + Chia nhẩm.
|
- Cả lớp quan sát, chú ý lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu.
- HS chú ý lắng nghe, tiếp thu kiến thức.
- HS chú ý nghe, hình thành động cơ học tập.
- HS lắng nghe, quan sát hình ảnh.
- HS trao đổi nhóm và thử gọi tên diện tích của hình vuông cạnh dài 1 dm trên.
- HS lắng nghe, ghi vở, đồng thanh. + Cá nhân – cặp đôi – đồng thanh.
- HS lắng nghe, ghi vở, tiếp thu kiến thức.
- HS hoàn thành bài theo yêu cầu. - Kết quả: a) 82 : Tám mươi hai đề-xi-mét vuông 754 : Bảy trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông 1 250 : Một nghìn hai trăm năm mươi đề-xi-mét vuông b) - Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông: 15 000 - Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông: 37 600
- HS hoàn thành bài theo yêu cầu. - Kết quả: a) Bài giải Diện tích hình chữ nhật là: 12 8 = 96 () Đáp số: 96 b) Bài giải Diện tích hình vuông là: 15 15 = 225 () Đáp số: 225
- HS hoàn thành bài theo yêu cầu. - Kết quả: a) 1 = 100 14 = 1 400 1 = 100 b) 300 = 3 5 000 = 50 300 = 3 c) 7 60 = 760 29 8 = 2 908 d) 125 = 1 25 6 870 = 68 70
- HS hoàn thành bài theo yêu cầu. - Kết quả: + 80 ? 8 8 = 800 Vì 80 < 800 nên 80 < 8 + 236 ? 2 2 = 200 Vì 236 > 200 nên 236 > 2 + 2 8 ? 208 2 8 = 208 Vì 208 = 208 nên 2 8 = 208 + 40 ? 4 000 40 = 4 000 Vì 4 000 = 4 000 nên 40 = 4 000 + 754 ? 7 540 754 = 75 400 Vì 75 400 > 7 540 nên 754 > 7 540 + 4 48 ? 5 4 48 = 448 5 = 500 Vì 448 < 500 nên 4 48 < 5 |
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác