Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI 64: LUYỆN TẬP CHUNG
(2 tiết)
Sau bài học này, HS sẽ:
Năng lực chung:
Năng lực riêng:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học. b. Cách thức tiến hành: - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi "Đố bạn": + GV: Đố bạn, đố bạn! + HS: Đố gì, đố gì? + GV: Phân số có phải là phân số tối giản không? + HS: …………… + GV: Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn + HS: …………. (HS thay nhau đố cả lớp hoặc chơi theo nhóm đôi – hai bạn đố nhau) - GV dẫn dắt HS vào bài học: Trong bài học ngày hôm nay, cô trò mình tiếp tục ôn tập lại các kiến thức liên quan đến phân số “Bài 64: Luyện tập chung” B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: Ôn tập, củng cố: khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số hai phân số, so sánh các phân số. b. Cách thức tiến hành Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1 Nêu phân số chỉ số phần đã tô màu trong mỗi hình sau: - GV cho HS làm bài cá nhân vào vở ghi. - GV yêu cầu HS quan sát, nhận biết: cái toàn thể, sự chia đều và phần tô màu rồi nêu phân số chỉ số phần đã tô màu trong mỗi hình. - GV mời HS trình bày kết quả. Cả lớp đối chiếu, nhận xét. - GV chữa bài, chốt đáp án đúng.
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2 a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu): Mẫu: 4 : 5 = 3 : 8 8 : 9 4 : 7 12 : 5 b) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1: 7, 9, 21, 40 - GV cho HS làm bài cá nhân vào vở ghi. a) GV phân tích mẫu: + Nhận biết số bị chia, số chia. + Viết thành phân số với tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. Các câu sau HS làm tương tự. b) HS nhớ lại kiến thức viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1: Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1. - GV mời HS trình bày kết quả. Cả lớp đối chiếu, nhận xét. - GV chữa bài, chốt đáp án đúng. Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3 Quan sát hình vẽ, nêu phân số thích hợp: - GV cho HS hoạt động cặp đôi, quan sát hình vẽ, tìm phân số thích điền vào dấu ?. - GV cùng HS làm mẫu cặp hình thứ nhất. GV yêu cầu HS xác định cái toàn thể, sự chia đều và phần tô màu của mỗi hình tam giác: + Hình thứ nhất: Toàn thể là hình tam giác, chia đều thành 3 phần bằng nhau, tô màu 2 phần → phân số + Hình thứ hai: Toàn thể là hình tam giác, chia đều thành 6 phần bằng nhau, tô màu 4 phần. Từ đây, HS suy ra phân số tương ứng là . HS kiểm tra sự bằng nhau của hai phân số. HS làm tương tự với các cặp hình còn lại. - GV mời 2 HS trình bày kết quả. Cả lớp đối chiếu, nhận xét. - GV chữa bài, chốt đáp án đúng. Nhiệm vụ 4: Hoàn thành BT4 Trong các phân số . a) Phân số nào là phân số tối giản? b) Rút gọn các phân số chưa tối giản. - GV cho HS hoàn thành bài cá nhân vào vở ghi. a) GV yêu cầu HS kiểm tra xem phân số nào có tử số và mẫu số không cùng chia hết cho một số tự nhiên lớn hơn 1 (tức là không thể rút gọn được nữa). Từ đó, nhận biết các phân số tối giản. b) HS thực hiện rút gọn phân số chưa tối giản. - GV mời HS xung phong lên bảng giải bài. - GV cho lớp nhận xét, chữa bài.
|
- Cả lớp quan sát, chú ý lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu. + GV: Đố bạn, đố bạn! + HS: Đố gì, đố gì? + GV: Phân số có phải là phân số tối giản không? + HS: Phân số là phân số tối giản + GV: Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn + HS:
- HS chú ý nghe, hình thành động cơ học tập.
- HS hoàn thành bài theo yêu cầu. - Kết quả: Hình 1: Hình 2: Hình 3: Hình 4: Hình 5: Hình 6:
- HS hoàn thành bài theo yêu cầu. - Kết quả: a) 3 : 8 = 8 : 9 = 4 : 7 = 12 : 5 = b) 7 = 9 = 21 = 40 =
- HS hoàn thành bài theo yêu cầu. - Kết quả:
- HS hoàn thành bài theo yêu cầu. - Kết quả: a) Các phân số tối giản là: b) Các phân số chưa tối giản là:
- HS hoàn thành bài theo yêu cầu. - Kết quả: a) Ta có: , giữ nguyên phân số Vậy quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số và b) Ta có: , giữ nguyên phân số Vậy quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số và c) Ta có: , giữ nguyên phân số Vậy quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số và |
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác