Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
Sau bài học này, HS sẽ:
Thực hiện so sánh các số có năm chữ số.
Xếp thứ tự nhóm không quá bốn số trên tia.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: - Khơi gợi hứng thú học tập, kích thích sự tò mò, vui vẻ của HS trước khi bước vào bài học. - Ôn lại cách so sánh hai số trong phạm vi 10 000. b. Cách thức tiến hành - GV tổ chức cho HS chơi trò “Đố bạn”. + GV cho HS so sánh các số có bốn chữ số. + GV đọc số, HS viết số vào bảng con rồi điền dấu so sánh. Ví dụ: GV: tám nghìn hai trăm; sáu nghìn chín trăm bảy mươi bảy HS: viết bảng con lần lượt từng số, rồi điền dấu so sánh. … - Kết thúc trò chơi, GV dẫn dắt HS vào bài học: Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi khái quát hoá cách so sánh các số có năm chữ số theo hàng; giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến việc so sánh các số; làm tròn số đến hàng chục nghìn. Chúng ta cùng vào bàiSo sánh các số có năm chữ số. B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH a. Mục tiêu: HS khái quát hoá cách so sánh các số có năm chữ số. a. So sánh 2743 và 10 520. b. Cách tiến hành: - GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh để trả lời câu hỏi: So sánh hai số 2743 và 10 520. à Quan sát hình ảnh các khối lập phương biểu thị hai số (sử dụng SGK). à So sánh khối lượng khối lập phương của hình trên và hình dưới: - Số có ít chữ số hơn thì bé hơn. Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. b. So sánh 13 359 và 12 807 - GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh để trả lời câu hỏi: So sánh hai số 3143 và 3096. à Quan sát hình ảnh các khối lập phương biểu thị hai số (sử dụng SGK). -----------Còn tiếp -------- | - HS tích cực tham gia. - HS lắng nghe. - HS trả lời: + Hình trên chưa tới 3 nghìn khối. + Hình dưới hơn 10 nghìn khối. à Số khối hình trên ít hơn số khối hình dưới. à 2743 < 10 520 hay 10 520 > 2743 - HS trả lời: + Hình trên và hình dưới cùng có 1 chục nghìn khối. + 3 359 khối nhiều hơn 2 807 khối. à Số khối hình trên nhiều hơn số khối hình dưới. à 13 359 > 12 807 hay 12 807 < 13 359. - HS đọc đề, thực hiện cá nhân và chia sẻ nhóm đôi. - HS trình bày kết quả: a. 3 792 < 10 000 215 < 1000 b. 96 321 > 95 132 59 901 < 59 703 c. 74 280 < 74 288 20 306 = 20 000 + 300 + 6 d. 68 015 < 70 000 40 070 < 40 000 + 100 - HS đọc đề, thảo luận cách làm: So sánh các số có năm chữ số, sau đó sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. - HS trình bày: a. Ta có: 78 635 > 76385 > 75 638 > 73 856. Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 78 635, 76385, 75 638, 73 856. b. - HS tìm hiểu bài, nhận biết: + Thay dấu bằng chữ số thích hợp. + Thay bằng cách so sánh từng cặp chữ số. - HS trình bày: a. 78 659 < 79 825 hoặc 78 659 < 78 825 b. 27 184 > 27 093 - HS trình bày: a. Đúng ( 1 m = 100 cm, 1 m 24 cm = 124 cm). -----------Còn tiếp -------- |
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác