Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
TRĂM NGHÌN
(1 tiết)
Sau bài học này, HS sẽ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH | |||||||||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng khởi, kích thích sự tò mò, vui vẻ của HS trước khi bước vào bài học. b. Cách thức tiến hành - GV tổ chức cho HS chơi trò “Nhiệm vụ bí mật” + GV tổ chức cho HS hát một bài hát ngắn, khi bài hát kết thúc ở bạn nào, bạn đấy sẽ nhận được một phong bì ghi nhiệm vụ bí mật. + HS mở nhiệm vụ bí mật để trả lời câu hỏi. Nội dung của các nhiệm vụ bí mật: Đếm từ 1 đến 10 Đếm theo chục từ 10 đến 100 Đếm theo trăm từ 100 đến 1 000 Đếm theo nghìn từ 1 000 đến 10 000 - GV dẫn dắt HS vào bài học: Ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi nhận biết các hàng từ đơn vị đến hàng trăm nghìn, quan hệ giữa các hàng; đếm, lập số, đọc, viết số, cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số; giới thiệu số tròn chục nghìn trong phạm vi 100 000. Chúng ta cùng vào bàiTrăm nghìn. B. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH Hoạt động 1: Hệ thống các hàng đã học, giới thiệu hàng trăm nghìn. a. Mục tiêu: HS nhận biết các hàng từ trăm nghìn, quan hệ giữa các hàng. b. Cách tiến hành: HS làm việc theo nhóm bốn, thực hiện các yêu cầu của GV. - Đếm theo đơn vị: + Đếm 10 khối lập phương. + Gắn 10 khối lập phương thành thanh chục và nói 10 đơn vị bằng 1 chục. + GV viết bảng lớp: 10 đơn vị = 1 chục. .... Tương tự, thành lập 1 trăm, 1 nghìn, 10 nghìn. - Đếm theo chục nghìn: + Đếm 10 thẻ chục nghìn + Xếp 10 thẻ chục nghìn liền nhau và nói 10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn. + GV viết bảng lớp: 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn (hay 10 vạn). - GV yêu cầu HS nói lại nhiều lần: + 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn, 1 trăm nghìn = 10 chục nghìn. -----------Còn tiếp -------- | - HS lắng nghe GV phổ biến luật chơi, tham gia hát và trả lời câu hỏi từ nhiệm vụ bí mật. - HS chú ý lắng nghe. - HS đếm và nói: 10 đơn vị bằng 1 chục. - HS đếm và nói: 10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn. - HS nói nhiều lần: + 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn, 1 trăm nghìn = 10 chục nghìn. + 10 nghìn = 1 chục nghìn, 1 chục nghìn = 10 nghìn + 10 trăm = 1 nghìn, 1 nghìn = 10 trăm + 10 chục = 1 trăm, 1 trăm = 10 chục + 10 đơn vị = 1 chục, 1 chục = 10 đơn vị - HS tìm hiểu mẫu: Có 10 khối lập phương, mỗi khối biểu thị 1 nghìn. - HS trình bày: - HS trình bày: 10 000: mười nghìn; 20 000: hai mươi nghìn; 30 000: ba mươi nghìn; 40 000: bốn mươi nghìn; 50 000: năm mươi nghìn; 60 000: sáu mươi nghìn; 70 000: bảy mươi nghìn; 80 000: tám mươi nghìn; 90 000: chín mươi nghìn; 10 000: một trăm nghìn - HS tìm hiểu bài, nhận biết: Từ các thẻ số à Viết các chữ số tương ứng ở các hàng. - HS trình bày:
-----------Còn tiếp -------- |
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác