Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn:…/…/…
Ngày dạy:…/…/…
Sau bài học này, HS sẽ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH Hoạt động 1: Giới thiệu các đơn vị chỉ thời gian thường dùng: ngày, tháng, năm. a. Mục tiêu: HS nhận biết các tháng trong một năm, số ngày của mỗi tháng. b. Cách tiến hành: a. Tạo tình huống - GV hỏi, HS trả lời. + Các bạn có nhớ ngày, tháng, năm sinh của mình không? + Năm nay các bạn bao nhiêu tuổi? + Để biết chính xác năm nay mình bao nhiêu tuổi, ta dựa vào đâu? + Tính xem năm nay bạn bao nhiêu tuổi. b. Giới thiệu đơn vị đo thời gian: tháng, năm. GV: - Mỗi năm, mỗi người đều đếm thêm 1 tuổi. Năm là một đơn vị đo thời gian. - Một năm gồm bao nhiêu tháng, đó là những tháng nào, mỗi tháng có bao nhiêu ngày? Hoạt động 2: Thực hành a. Mục tiêu: HS thực hành kể tên các tháng trong năm, đọc số ngày của từng tháng trong bảng. b. Cách tiến hành Bài tập 1: Hãy kể tên các tháng trong năm. - GV yêu cầu HS (nhóm đôi) quan sát tờ lịch, nhậnbiết yêu cầu rồi nói cho nhau nghe. - GV mời đại diện 2-3 nhóm trình bày theo yêu cầu của GV trước lớp, đại diện các nhóm khác, nhận xét. - GV nhận xét và đánh giá. Bài tập 2: Đọc số ngày của từng tháng trong bảng dưới đây. - GV yêu cầu HS nhóm đôi quan sát bảng, nhận biết yêu cầu rồi nói cho nhau nghe. - GV giúp HS hệ thống số ngày các tháng trong một năm. + Các tháng màu xanh dương có bao nhiêu ngày? + Các tháng có 31 ngày được sắp xếp như thế nào trong một năm? + Các tháng còn lại có 30 ngày, riêng tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày. Như vậy, có 7 tháng 31 ngày, 4 tháng 30 ngày, 1 tháng có 28 hoặc 29 ngày. - GV yêu cầu HS nhóm bốn đố nhau: + Các tháng nào có 31 ngày? + Các tháng nào có 30 ngày? -----------Còn tiếp -------- | - HS trả lời: + Năm nay em 10 tuổi. + Để biết chính xác năm nay mình bao nhiêu tuổi, ta dựa vào năm sinh và năm nay. + Tính: 2023 – 2013 = 10 hay đếm thêm 1 từ 2013 đến 2023. - HS : + Một năm có 12 tháng + Mỗi tháng có 30, 31 hoặc 28, 29 ngày. - HS nói: Một năm có 12 tháng, đó là tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 4, tháng 5, tháng 6, tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11, tháng 12. - HS đọc: Tháng 1 có 31 ngày; tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày; tháng 3 có 31 ngày; tháng 4 có 30 ngày; tháng 5 có 31 ngày; tháng 6 có 30 ngày; tháng 7 có 31 ngày; tháng 8 có 31 ngày; tháng 9 có 30 ngày; tháng 10 có 31 ngày; tháng 11 có 30 ngày; tháng 12 có 31 ngày. - HS trả lời: -----------Còn tiếp -------- |
=> Lúc đặt nhận đủ giáo án ngay và luôn